Câu 75. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất đường, bột D.cả 3 đán án trên
Câu 75. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất đường, bột D.cả 3 đán án trên
Câu 1. Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.
b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.
c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.
d. Nháy chuột vào nút Replace (Replace All) để thực hiện thay thế.
Trật tự sắp xếp:
A. a – c – b – d B. c – a – b – d C. a – c – d – b D. a – b – c – d
Câu 2. Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nháy nút Find Next B. Nhấn nút Next
C. Nhấn phím Delete D. Tất cả ý trên
Câu 3. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Chọn màu đỏ cho chữ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản?
A. Lựa chọn khổ giấy. B. Chọn hướng trang.
C. Đặt lề trang . D. Chọn số bản in.
Câu 5. Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh
A. Delete Columns B. Delete Rows C. Delete Table D. Delete Cells
Câu 6. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”
A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu
B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;
C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu;
D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;
Câu 7. Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font B. Home /Paragraph
C. File/Paragraph D. Format/Paragraph
Câu 8. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns
Câu 9. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là
A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng.
C. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 8 hàng.
Câu 10. Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
D. Lệnh Search trong bản chọn File
Câu 11. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn
Câu 12. Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:
A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus.
C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).
D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...
Câu 13. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. truy cập vào các liên kết lạ
Câu 14. Trình bày thông tin dạng bảng giúp em làm gì? Nêu các bước tạo bảng theo cách 1 và cách 2?
Câu 15. Nêu các bước điều chỉnh lề trang, chọn hướng trang, lựa chọn khổ giấy?
Câu 16. Sơ đồ tư duy là gì? Cách tạo sơ đồ tư duy?
Câu 17. Công cụ Tìm kiếm và Thay thế giúp em điều gì? Nêu các bước để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản? Nêu các bước để thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản bằng một từ hoặc cụm từ khác?
Câu 18. Nêu các tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet? Nêu 5 quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? Nêu một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản các nhân và chia sẻ thông tin an toàn.
ét o ét , giúp với bạn ơi
Cho các hiện tượng sau:
1. Đun nóng đường thấy đường chuyển sang màu vàng nâu
2. Tuyết tan
3. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời (
4. Cơm để lâu bị mốc
Số các hiện tượng mô tả tính chất hóa học của chất làbao nhiêu?
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Câu 22: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chi sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 23: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính
B. Máy in
C. Bộ định tuyến
D. Máy quét
Câu 24 Một Gigabyte xấp xỉ bằng
A.Một triệu byte
B.Một tỉ byte
C.Một nghìn tỉ byte
D.Một nghìn byte
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại…
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
Câu 26: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không cần đến mạng máy tính
A. Xem hoạt hình trên youtube
B. Gửi mail cho bạn bè
C. Tham gia lớp học trực tuyến
D. Chơi game Offline
Câu 27: Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?
A. Khi đi máy bay
B. Khi đi xe buýt
C. Khi làm việc tại văn phòng
D. Khi đi tàu hỏa
Câu 28: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 29: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lý
D. Truyền
Câu 32: Hành động nào dưới đây không phải lợi ích mạng máy tính mang lại?
A. Học trực tuyến
B. Chơi game
C. Đặt vé tàu qua mạng
D. Giáo viên dùng chung máy in
Câu 33: Hãy quan sát hình sau và cho biết ổ đĩa D (Local Disk D:) có dung lượng nhớ tối đa là bao nhiêu?
A. 159
B. 164
C. 323
D. 5
Câu 34: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Kilobyte (KB)
B. Megabyte (MB)
C. Gigabyte (GB)
D. Terabyte (TB)
Câu 35: Số 4 được mã hóa thành dãy bit nào?
A. 011
B. 100
C. 101
D. 110
Câu 36: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A.Thông tin
B.Dãy bit
C.Số thập phân
D.Các kí tự
Câu 37: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì
A.Dãy bit đáng tin cậy hơn
B.Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C.Dãy bit chiếm ít dung dượng nhớ hơn
D.Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 38: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A.Byte
B.Digit
C.Kilobyte
D.Bit
Câu 39: Một bit được biểu diễn bằng
A.Một chữ cái
B.Một kí hiệu đặc biệt
C.Kí hiệu 0 hoặc 1
D.Chữ số bất kì
Câu 40: Hoạt động “Em đang nghe chương trình thời sự trên Tivi” thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận
B. Xử lí
C. Lưu trữ
D. Truyền thông tin
Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây về vị trí của hình ảnh sau khi được chèn vào văn bản:
A. Vị trí của hình ảnh luôn luôn ở bên phải văn bản
B. Hình ảnh có thể ở tại vị trí của con trỏ soạn thảo hoặc nằm ở một lớp riêng trên nền của văn bản và độc lập với văn bản
C. Hình ảnh được chèn vào văn bản luôn ở bên trái văn bản
D. Tất cả ý trên
Mỗi việc dưới đây thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? Giải thích tại sao?
a) Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam.
b) Em thực hiện một phép tính nhẩm.
Câu 58. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19 : Thiết bị vào của náy tính có chức năng gì ?
Câu 22: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì ?
Câu 28: Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu GB
Câu 59. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng?
A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí.
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà.
C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền.