Câu 4: Hãy cho biết chức năng của các tổ hợp phím sau
Tổ hợp phím |
Chức năng |
Tổ hợp phím |
Chức năng |
Ctrl + N |
|
Ctrl + D |
|
Ctrl + S |
|
Ctrl + ] |
|
Ctrl + O |
|
Ctrl + [ |
|
Ctrl + A |
|
Ctrl + M |
|
Ctrl + Z |
|
Ctrl +P |
|
Ctrl + C |
|
Ctrl +H |
|
Ctrl + X |
|
Ctrl + F |
|
Ctrl + V |
|
Ctrl + 1 |
|
Ctrl + B |
|
Ctrl + 2 |
|
Ctrl + I |
|
Ctrl + 5 |
|
Ctrl + U |
|
Ctrl + R |
|
Ctrl + L |
|
Ctrl + J |
|
Ctrl + E |
|
Ctrl+K |
|
Cứu em với
tổ hợp phím | Chức năng |
Ctrl + N | Tạo một tài liệu mới |
Ctrl + S | Lưu tài liệu. |
Ctrl + O | Mở tài liệu. |
Ctrl + A | Bôi đen toàn bộ văn bản |
Ctrl + Z | Hủy thao tác vừa thực hiện |
Ctrl + C | Copy dữ liệu |
Ctrl + X | Cắt dữ liệu |
Ctrl + V | dán dữ liệu đã coppy hoặc cắt |
Ctrl + B | chữ đậm |
Ctrl + I | chữ nghiêng |
Ctrl + U | Chữ gạch chân |
Tổ hợp phím |
Chức năng |
Tổ hợp phím |
Chức năng |
Ctrl + N |
Tạo mới một tài liệu. |
Ctrl + D |
Mở hộp thoại định dạng font chữ. |
Ctrl + S |
Lưu tài liệu |
Ctrl + ] |
Tăng 1 cỡ chữ |
Ctrl + O |
Mở tài liệu |
Ctrl + [ |
Giảm 1 cỡ chữ |
Ctrl + A |
Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ soạn thảo đang đứng. |
Ctrl + M |
Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản |
Ctrl + Z |
Trả lại tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng. |
Ctrl +P |
Bật hộp thoại in ấn |
Ctrl + C |
Sao chép văn bản. |
Ctrl +H |
Bật hộp thoại thay thế. |
Ctrl + X |
Cắt nội dung đang chọn. |
Ctrl + F |
Bật hộp thoại tìm kiếm. |
Ctrl + V |
Dán văn bản. |
Ctrl + 1 |
tạo khoảng cách đơn giữa các dòng |
Ctrl + B |
Định dạng in đậm. |
Ctrl + 2 |
tạo khoảng cách đôi giữa các dòng |
Ctrl + I |
Định dạng in nghiêng. |
Ctrl + 5 |
tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng |
Ctrl + U |
Định dạng gạch chân liền giữa các từ. |
Ctrl + R |
Căn lề văn bản về phía phải |
Ctrl + L |
Canh trái đoạn văn bản đang chọn. |
Ctrl + J |
Căn đều hai bên |
Ctrl + E |
Canh giữa đoạn văn bản đang chọn. |
Ctrl+K |
Tạo liên kết |