Câu 31: Thiết bị có kết nối không dây trong hình 2.1 là gì?
Câu 31: Thiết bị có kết nối không dây trong hình 2.1 là gì?
A. Máy tính để bàn
B. Máy chủ
C. Máy in, máy quét
D. Máy tính xách tay, điện thoại di động
Câu 32: Hành động nào dưới đây không phải lợi ích mạng máy tính mang lại?
A. Học trực tuyến
B. Chơi game
C. Đặt vé tàu qua mạng
D. Giáo viên dùng chung máy in
Câu 33: Hãy quan sát hình sau và cho biết ổ đĩa D (Local Disk D:) có dung lượng nhớ tối đa là bao nhiêu?
A. 159
B. 164
C. 323
D. 5
Câu 34: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Kilobyte (KB)
B. Megabyte (MB)
C. Gigabyte (GB)
D. Terabyte (TB)
Câu 35: Số 4 được mã hóa thành dãy bit nào?
A. 011
B. 100
C. 101
D. 110
Câu 36: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A.Thông tin
B.Dãy bit
C.Số thập phân
D.Các kí tự
Câu 37: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì
A.Dãy bit đáng tin cậy hơn
B.Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C.Dãy bit chiếm ít dung dượng nhớ hơn
D.Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 38: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A.Byte
B.Digit
C.Kilobyte
D.Bit
Câu 39: Một bit được biểu diễn bằng
A.Một chữ cái
B.Một kí hiệu đặc biệt
C.Kí hiệu 0 hoặc 1
D.Chữ số bất kì
Câu 40: Hoạt động “Em đang nghe chương trình thời sự trên Tivi” thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận
B. Xử lí
C. Lưu trữ
D. Truyền thông tin
Câu 11: Hình sau là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A.8 Kilobyte
B.8 Byte
C.8 Kilobit
D.8 Megabyte
Câu 12: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị số
A. Đĩa CD, USB, thẻ nhớ
B. Máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại
C. Máy quay phim, quạt máy
D. Máy tính bảng, ổ cứng, camera
Câu 13: Cho qui ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit
A. 10001001
B. 01001011
C. 10110100
D. 01001001
Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Tờ báo
B. Thẻ nhớ
C. Xô chậu
D. Cuộn phim
Câu 15: Em tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào trong tình huống sau: “nghe bản nhạc mà em thích”
A. Xúc giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Khứu giác
Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần
A.máy tính và thiết bị kết nối
B.Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C.Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D.Máy tính và phần mềm mạng
Câu 17: Khi xem 1 bản tin thời sự trên tivi. Hãy xác định các dạng thông tin mà em nhận được thông qua bản tin trên?
A. Thông tin dạng chữ số
B. Thông tin dạng hình ảnh
C. Thông tin dạng âm thanh
D. Thông tin dạng chữ số, hình ảnh, âm thanh
Câu 18: Em làm sao đỏ của lớp. Thông tin nào là thông tin vào để em xử lí?
A. Chữ ký của giáo viên bộ môn trong sổ đầu bài
B. Số điểm 10 đạt được của các bạn
C. Bản tin thời tiết ngày mai trời mưa
D. Danh sách các học sinh đến trường muộn
Câu 19: Cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể ……..nhanh hơn con người”
A. Xử lí và truyền thông tin
B. Tính toán
C. Di chuyển
D. Thu nhận thông tin hình ảnh, văn bản, âm thanh
Câu 20: Trước khi sang đường, em cần xử lí những thông tin gì?
A. Nghĩ về bài toán chưa giải ra trên lớp
B. Quan sát tín hiệu đèn giao thông
C. Quan sát phương tiện và tín hiệu đèn giao thông
D. Quan sát có phương tiện giao thông đang đến gần hay không
Câu 11: Hình sau là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A.8 Kilobyte
B.8 Byte
C.8 Kilobit
D.8 Megabyte
Câu 12: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị số
A. Đĩa CD, USB, thẻ nhớ
B. Máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại
C. Máy quay phim, quạt máy
D. Máy tính bảng, ổ cứng, camera
Câu 13: Cho qui ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit
A. 10001001
B. 01001011
C. 10110100
D. 01001001
Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Tờ báo
B. Thẻ nhớ
C. Xô chậu
D. Cuộn phim
Câu 15: Em tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào trong tình huống sau: “nghe bản nhạc mà em thích”
A. Xúc giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Khứu giác
Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần
A.máy tính và thiết bị kết nối
B.Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C.Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D.Máy tính và phần mềm mạng
Câu 17: Khi xem 1 bản tin thời sự trên tivi. Hãy xác định các dạng thông tin mà em nhận được thông qua bản tin trên?
A. Thông tin dạng chữ số
B. Thông tin dạng hình ảnh
C. Thông tin dạng âm thanh
D. Thông tin dạng chữ số, hình ảnh, âm thanh
Câu 18: Em làm sao đỏ của lớp. Thông tin nào là thông tin vào để em xử lí?
A. Chữ ký của giáo viên bộ môn trong sổ đầu bài
B. Số điểm 10 đạt được của các bạn
C. Bản tin thời tiết ngày mai trời mưa
D. Danh sách các học sinh đến trường muộn
Câu 19: Cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể ……..nhanh hơn con người”
A. Xử lí và truyền thông tin
B. Tính toán
C. Di chuyển
D. Thu nhận thông tin hình ảnh, văn bản, âm thanh
Câu 20: Trước khi sang đường, em cần xử lí những thông tin gì?
A. Nghĩ về bài toán chưa giải ra trên lớp
B. Quan sát tín hiệu đèn giao thông
C. Quan sát phương tiện và tín hiệu đèn giao thông
D. Quan sát có phương tiện giao thông đang đến gần hay không
Câu 19 : Thiết bị vào của náy tính có chức năng gì ?
Câu 22: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì ?
Câu 28: Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu GB
Câu 1: Thiết bị nào sau đây thu trực tiếp thông tin dạng âm thanh?
A. Máy tính bỏ túi
B. Máy ảnh số
C. Điện thoại thông minh
D. Máy tính để bàn
Câu 2: Bàn phím, chuột, máy quét và Webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ
Câu 3: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình
B. Chuột
C. Bàn phím
D. CPU
Câu 4: Truyện tranh “Thám tử lừng danh Conan” cho chúng ta dữ liệu ở dạng nào?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng âm thanh
C. Dạng chữ và số, dạng hình ảnh
D. Dạng văn bản
Câu 5: Một vài ứng dụng trên Internet
A. Soạn thảo văn bản
B. Vẽ một bức tranh
C. Tính toán với các con số
D. Đào tạo qua mạng, hội thảo trực tuyến, thương mại điện tử
Câu 6: Một đĩa CD có dung lượng nhớ là 700MB thì chứa được tối đa bao nhiêu bài hát. Biết dung lượng 1 bài hát là 3MB
A. 700
B. 3
C. 234
D. 233
Câu 7: Một mạng máy tính gồm
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau
B. Một số máy tính bàn
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà
Câu 8: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. Máy in
B. Bàn phím và chuột
C. Máy quét
D. Dữ liệu
Câu 9: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A.Đầu vào, đầu ra
B.Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
C.Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D.Mở bài, thân bài, kết luận
Câu 10: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xử lí
D.Truyền
Trong các thiết bị sau, đâu là thiết bị giúp máy tính xử lí thông tin?
A. Bàn phím
B. Máy in
C. Micro phone
D. CPU
Giúp tui nha tui cần gấp lắm T_T
Câu 21. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực
B. Phần mềm máy tính
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, …
D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …
Câu 22. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung
B. Hạn chế khả năng sáng tạo
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người
Câu 23. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm
máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác
Câu 24. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu Đúng (Đ)/
Sai (S)
a) Sơ đồ tư duy giúp chúng ta tiết kiệm thời gian nắm bắt một vấn đề
b) Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và
phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy
sinh những ý tưởng mới tốt hơn
c) Sơ đồ tư duy giúp chúng ta liên kết thông tin, giúp não bộ lưu trữ
được nhiều thông tin một cách khoa học nhất
d) Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não
phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh,
tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc
e) Sơ đồ tư duy giúp giải quyết vấn đề, ví dụ giải một bài toán,…
f) Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn
nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường
g) Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai
người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau
Câu 25. Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích
thước dày hơn
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập
trung vào vấn đề chính
Câu 1: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ . địa chỉ email của người nhận
Câu 2: Các thiết bị: Máy tính, máy in, điện thoại thuộc thành phần nào của mạng máy tính? Đầu cuối
Câu 3: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là gì . sử dụng máy tìm kiếm
Câu 4: Bao nhiêu ‘bít’ tạo thành một ‘byte’.8
Câu 5: Thiết bị nào của máy tính được ví như bộ não của con người. Cpu?
Câu 6: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ gì bàn phím, chuột?
Câu 7: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin. Thu nhận thông tin?
Câu 8: Thông tin là gì. Thông tin là những j đem lại hiểu bt cho con người về thế giới xung quanh và chính bản than mình ?
Câu 9: Một mạng máy tính gồm những gì?
Câu 10: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet. Học onl ?
Câu 11: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet. Mua sắm trực tuyến?
Câu 12: Thông tin khi được đưa vào máy tính để mã hoá gồm những thông tin nào?
Câu 13: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là gì . danh sách các liên kết đến?
Câu 14: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm những công việc nào?
Câu 15: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? Dung lượng
Câu 16: Địa chỉ thư điện tử có cú pháp dạng gì?
Câu 17: Trong các tên Mozilla Firefox, Wndows Explorer, Internet Explorer, Google Chrome, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
Câu 18: Bạn Khoa sử dụng bảng kết quả vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì. Vật mang tinh
Câu 19: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ những người nào em cảm thấy an toàn?
Câu 20: Điền cụm từ còn thiếu vào ba chấm (….) :
“Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet…………….” Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm
Câu 21: Đây là trình duyệt web gì?
Câu 22: Cho hình ảnh sau, em hãy xác định dung lượng của thiết bị thẻ nhớ trong hình ảnh?
Câu 23: Máy tìm kiếm là gì?
Câu 24: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
Câu 25: Tên của máy tìm kiếm mà em biết?
Câu 26: Ví dụ về việc sử dụng máy tính giúp em làm tăng hiệu quả trong việc học tập?
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
Câu 28: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
Câu 29: Nhà bạn Nam và An ở xa nha, hai bạn đang sử dụng máy tính để nói chuyện với nhau. Theo em, hai bạn sử dụng thiết bị kết nối nào để kết nối mạng?
Câu 30: Bạn An sử dụng số liệu của bảng để vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Việc làm của bạn An thuộc những hoạt động nào trong các hoạt động quá trình xử lý thông tin?
Câu 31: Máy tính kết nối với nhau để làm gì?
Câu 32: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
Câu 33: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet?
Câu 34: Từ khoá là gì?
Câu 35: Số 7 sau khi thực hiện mã hoá xong thì ta được dãy số là gì?
Câu 36: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
Câu 37: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
Câu 38: Thiết bị nào có chức năng phát sóng giúp cho các thiết bị không dây có thể kết nối vào mạng?
Câu 39: Tiếng trống trường vang lên cho em thu nhận thông tin bằng giác quan nào?
Câu 40: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?
Câu 41: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính?
Câu 42: Em hãy nêu ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh?
Câu 43: Bố/mẹ em muốn kết nối máy tính với Internet, em hãy tư vấn cho bố/mẹ em việc cần làm thích hợp?
Câu 44: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
Câu 45: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
Câu 46: Vì sao dữ liệu khi đưa vào máy tính phải được mã hoá?
Câu 47: World Wide Web là gì?
Câu 48: Bit là gì?
Câu 49: Theo em, bệnh “nghiện Internet" có những biểu hiện như thế nào?
Câu 50: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet?
Câu 51: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
Câu 52: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
Câu 53: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’?
Câu 54: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
Câu 55: Thế nào là vật mang tin?
Câu 56: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng gì?
Câu 57: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi ai?
Câu 58: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
Câu 59: Mỗi website bắt buộc phải có gì mới truy cập được website đó?
Câu 60: Em hãy chọn một cụm từ cho dưới đây vào hình ảnh tương ứng sau cho đúng?