Unit 8: Out and about

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hào Lâm Quốc

Câu 21: Câu 21 : My kids spend hours chatting ______ the phone ______ their friends. a. at - with b. on - to c.to - with d. in - about Thí sinh không nhập thông tin. Câu 22: Câu 22 : Could you turn the television ______? I want to watch the news. a. on b. off c. down d. up Thí sinh không nhập thông tin. Câu 23: Câu 23 : My best friend ______ a round face and big eyes. a. have b. has c.is d. gets Thí sinh không nhập thông tin. Câu 24: Câu 24 : My brother is really ______. He always does his homework. a. hard-working b. serious c .confident d. patient Thí sinh không nhập thông tin. Câu 25: Câu 25 : When eating, most Vietnamese people hold chopsticks in their right ______. a. arm b. leg c. finger d. hand Thí sinh không nhập thông tin. Câu 26: Câu 26 : Which do you prefer, straight hair or ______ hair? a. long b. blonde c. curly d. thick Thí sinh không nhập thông tin. Câu 27: Câu 27 : The kids are ______ their tricycles around the playground. a. playing b. riding c. taking d. driving Thí sinh không nhập thông tin. Câu 28: Câu 28 : Norman is very shy, but his brother is ______. a. easygoing b. calm c. patient d. outgoing Thí sinh không nhập thông tin. Câu 29: Câu 29 : ______ explain this grammar for me, please? ~ Sure. a. Can you b. Could you please c. Would you like d. Would you mind Thí sinh không nhập thông tin. Câu 30: Câu 30 : Would you like to come for dinner tonight? - ______ a. Yes, certainly. b. I’d love to. Thanks. c. Not at all. d. No, thanks. Thí sinh không nhập thông tin. Câu 31: Câu 31 : The boy is sitting ________ the computer. He is playing computer games. a. under b. next to c. behind d. in front of Thí sinh không nhập thông tin. Câu 32: Câu 32 : The school year in Viet Nam starts ________ September 5th. a. in b. on c. at d. since Thí sinh không nhập thông tin. Câu 33: Câu 33 : Students live and study in a ________ school. They only go home at weekends. a. secondary b. international c. boarding d. private Thí sinh không nhập thông tin. Câu 34: Câu 34 : My best friend is very ________. He plays football and basketball very well. a. friendly b. sporty c. lovely d. funny Thí sinh không nhập thông tin. Câu 35: Câu 35 : Jane is healthy because she does ________ every day. a. football b. yoga c. basketball d. badminton Thí sinh không nhập thông tin. Câu 36: Câu 36 : There are so many new words in the passage. Can I use a ________ to help me? a. calculator b. ruler c. dictionary d. notebook Thí sinh không nhập thông tin. Câu 37: Câu 37 : ________ are your friends coming for the party tonight? ~ About 7 o’clock. a. What b. Where c. What time d. How often Thí sinh không nhập thông tin. Câu 38: Câu 38 : ‘What are you doing this Saturday?’ ‘I’m ________ camping with some friends. a. having b. going c. doing d. playing Thí sinh không nhập thông tin. Câu 39: Câu 39 : ‘How is your first day at school?’ a. By bicycle. b. Five days a week. c. That sounds great. d. Really exciting. Thí sinh khôn

Sunn
9 tháng 11 2021 lúc 14:56

Bạn có thể đăng câu hỏi '' có tâm '' hơn được không ?


Các câu hỏi tương tự
Hào Lâm Quốc
Xem chi tiết
Đỗ Diệu Linh
Xem chi tiết
Bùi Minh Trí
Xem chi tiết
Duyên Phạm
Xem chi tiết
Đỗ Diệu Linh
Xem chi tiết
Duyên Phạm
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Hiếu
Xem chi tiết
Thành Nguyễn
Xem chi tiết