Nguyễn Ngọc Thùy Vi Mik cx vậy nà
Bối rối v l
Tải phần mềm ABP cho trình duyệt là xong
bạn xài máy tính hay đt , nếu xài máy tính thì bạn nhấn chỗ quay về là xong
Nguyễn Ngọc Thùy Vi Mik cx vậy nà
Bối rối v l
Tải phần mềm ABP cho trình duyệt là xong
bạn xài máy tính hay đt , nếu xài máy tính thì bạn nhấn chỗ quay về là xong
Câu 01: Câu 1 : How is your first week _________ school? a. on b. at c. for d. to Thí sinh không nhập thông tin. Câu 02: Câu 2 : My brother often helps me_________ my homework. a. at b. about c. for d. with Thí sinh không nhập thông tin. Câu 03: Câu 3 : Megan is_________ badminton with her friends in the schoolyard. a. having b. studying c. playing d. doing Thí sinh không nhập thông tin. Câu 04: Câu 4 : The villa is _________by pine trees. a. surrounded b. built c. covered d. grounded Thí sinh không nhập thông tin. Câu 05: Câu 5 : We do_________ in the gym every afternoon. a. table tennis b. football c. judo d. homework Thí sinh không nhập thông tin. Câu 06: Câu 6 : _________ does Jane have science? ~ On Monday and Friday. a. Where b. What c. When d. What time Thí sinh không nhập thông tin. Câu 07: Câu 7 : Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons. a. rubbers b. calculators c. pencils d. dictionaries Thí sinh không nhập thông tin. Câu 08: Câu 8 . My cousin goes to a _________ school, so she only comes home at weekends. a. boarding b. private c. public d. international Thí sinh không nhập thông tin. Câu 09: Câu 9 : You look really_________ in your new uniform! a. excited b. smart c. healthy d. interesting Thí sinh không nhập thông tin. Câu 10: Câu 10 : _________ your parents give you pocket money? a. Is b. Are c. Do d. Does Thí sinh không nhập thông tin. Câu 11: Câu 11 : Don’t stand ________ the TV I’m trying to watch this programme. a .behind b. next to c. under d. in front of Thí sinh không nhập thông tin. Câu 12: Câu 12 : You should never stand ________ a tree when it is raining, a.at b. under c. between d. on Thí sinh không nhập thông tin. Câu 13: Câu 13 : My mother is in the ________ baking a cake for my birthday. а. bathroom b. dinning room c. kitchen d. bedroom Thí sinh không nhập thông tin. Câu 14: Câu 14 : Please turn the ________ on. It’s so hot in here. a. fan b. light c. television d. faucet Thí sinh không nhập thông tin. Câu 15: Câu 15 : The Tay and Nung people mostly live in ________ made of wood and bamboo. a. apartments b. stilt houses c. town houses d. villas Thí sinh không nhập thông tin. Câu 16: Câu 16 : In our dining room, ________ four chairs and a table. We have breakfast there every morning. a. there is b. there are c. there isn’t d. there aren’t Thí sinh không nhập thông tin. Câu 17: Câu 17 : ________ any children in the playground right now. a. There is b. There are c. There aren’t d. There isn’t Thí sinh không nhập thông tin. Câu 18: Câu 18 : I like my bedroom best. It’s my ________ room. a. beautiful b. comfortable c. wonderful d. favourite Thí sinh không nhập thông tin. Câu 19: Câu 19 : My room is so ________! Dirty clothes, toys, books are all over the floor! a. messy b. crazy c. tidy d. cozy Thí sinh không nhập thông tin. Câu 20: Câu 20 : ‘Where do you live?’ ‘________’ a. On the floor. b. In the kitchen. c. In a town house. d. Next to the boo
các bạn giúp mik soạn unit 2 : life in the countryside - skills 2 được không
máy tính mik hỏng loa nên ko nghe được bài nghe
\(hlep\) \(me\) \(!!!!!!\)
nêu 2 lí do mà bn thích cuộc sống ở nông thôn
2 lí do mà bạn không thích cuộc sống ở nông thôn
Câu 21: Câu 21 : My kids spend hours chatting ______ the phone ______ their friends. a. at - with b. on - to c.to - with d. in - about Thí sinh không nhập thông tin. Câu 22: Câu 22 : Could you turn the television ______? I want to watch the news. a. on b. off c. down d. up Thí sinh không nhập thông tin. Câu 23: Câu 23 : My best friend ______ a round face and big eyes. a. have b. has c.is d. gets Thí sinh không nhập thông tin. Câu 24: Câu 24 : My brother is really ______. He always does his homework. a. hard-working b. serious c .confident d. patient Thí sinh không nhập thông tin. Câu 25: Câu 25 : When eating, most Vietnamese people hold chopsticks in their right ______. a. arm b. leg c. finger d. hand Thí sinh không nhập thông tin. Câu 26: Câu 26 : Which do you prefer, straight hair or ______ hair? a. long b. blonde c. curly d. thick Thí sinh không nhập thông tin. Câu 27: Câu 27 : The kids are ______ their tricycles around the playground. a. playing b. riding c. taking d. driving Thí sinh không nhập thông tin. Câu 28: Câu 28 : Norman is very shy, but his brother is ______. a. easygoing b. calm c. patient d. outgoing Thí sinh không nhập thông tin. Câu 29: Câu 29 : ______ explain this grammar for me, please? ~ Sure. a. Can you b. Could you please c. Would you like d. Would you mind Thí sinh không nhập thông tin. Câu 30: Câu 30 : Would you like to come for dinner tonight? - ______ a. Yes, certainly. b. I’d love to. Thanks. c. Not at all. d. No, thanks. Thí sinh không nhập thông tin. Câu 31: Câu 31 : The boy is sitting ________ the computer. He is playing computer games. a. under b. next to c. behind d. in front of Thí sinh không nhập thông tin. Câu 32: Câu 32 : The school year in Viet Nam starts ________ September 5th. a. in b. on c. at d. since Thí sinh không nhập thông tin. Câu 33: Câu 33 : Students live and study in a ________ school. They only go home at weekends. a. secondary b. international c. boarding d. private Thí sinh không nhập thông tin. Câu 34: Câu 34 : My best friend is very ________. He plays football and basketball very well. a. friendly b. sporty c. lovely d. funny Thí sinh không nhập thông tin. Câu 35: Câu 35 : Jane is healthy because she does ________ every day. a. football b. yoga c. basketball d. badminton Thí sinh không nhập thông tin. Câu 36: Câu 36 : There are so many new words in the passage. Can I use a ________ to help me? a. calculator b. ruler c. dictionary d. notebook Thí sinh không nhập thông tin. Câu 37: Câu 37 : ________ are your friends coming for the party tonight? ~ About 7 o’clock. a. What b. Where c. What time d. How often Thí sinh không nhập thông tin. Câu 38: Câu 38 : ‘What are you doing this Saturday?’ ‘I’m ________ camping with some friends. a. having b. going c. doing d. playing Thí sinh không nhập thông tin. Câu 39: Câu 39 : ‘How is your first day at school?’ a. By bicycle. b. Five days a week. c. That sounds great. d. Really exciting. Thí sinh khôn
Hãy viết một đoạn văn kể về một môn thể thao mà bạn yêu thích bằng Tiếng Anh
Standard greeting expressions
(Cách chào hỏi thông thường)Slangs
(Cách chào hỏi kiểu tiếng lóng)
Hello! | Howdy. | ||
Hi! | Hiya. | ||
Hello there! | Whazzup?/ What's up man (dude/ bro/ their name)?/ Sup? | ||
Hi there! | Yo. | ||
Good morning. (*) | G'day/ G'day mate!/ Good day (Australia) | ||
Good afternoon. | What's cookin' good lookin'? | ||
Good evening. (**) | What's goin' on? | ||
Hey, David. | How's life been treating you? | ||
Hey, how are you doing? | What's crackin'? | ||
How's it going? (***) | What's good? |
(*) Khung thời gian trong ngày:
05.00 - 12.00 = morning
12.00 = noon
12.00 - 18.00 = afternoon
18.00 - 21.00 = evening
21.00 - 05.00 = night (with midnight at 00.00)
(**) "Good night" là lời chào tạm biệt vào buổi tối (như "Goodbye") hoặc dùng để chúc ai đó ngủ ngon; nó không được dùng như lời chào khi gặp nhau vào buổi tối/ đêm (thông thường sẽ dùng "good evening").
(***) Người bản ngữ thường dùng dạng ngắn gọn của "going" là goin' trong những tình huống giao tiếp thông thường (tương tự với từ "doing" - doin')..
Ngoài ra, bạn cũng cần chú ý thêm một số điểm nhỏ sau:
+ Chào hỏi bằng tiếng lóng thường được sử dụng trong trường hợp bạn bè thân thiết với nhau hoặc giữa các bạn tuổi teen.
+ Để tăng thêm tính hào hứng cho câu chào, các bạn có thể thêm từ "Hey" vào trước mỗi câu nhé.
- Đây là bí quyết học tiếng anh của mk đó , các bn hãy vào Tiếng Anh 123 để kĩ năng cũng như ngữ pháp và kiến thức Tiếng Anh của mk càng tốt hơn nha !!!!! GOOD LUCK!!!!!!!!
My sister riding her bike now. (Make a negative sentence)
.........................................................
Bạn nào giải cho mình với
Viết một đoạn văn (bằng tiếng anh) nói về hoạt động của người Việt Nam thường làm trong dịp Tết
CÁC BẠN MÌNH HOÀN THÀNH VÀO TỐI HÔM NAY NHÉ ♥
SÁNG MAI MÌNH PHẢI NẠP CHO CÔ RỒI
XIN ĐÓ ! LÀM ƠN....!
Viết câu ở thể phủ định và khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ đã cho
he/not turn left/turn rightt
I/ not have breakfast/ have lunch
Lan/ not play video games/ do her homework
Ba/ not write/ read a book
They/ not play soccer/ play volleyball
the children/ not wait/bus/their friends