Lesson 1 – Unit 10 – Tiếng Anh 2

Buddy

C. Sing.

(Hát.)

 

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday.(Hôm nay là thứ Hai.)

It’s Monday.(Hôm nay là thứ Hai.)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday.(Hôm nay là thứ Ba.)

It’s Tuesday.(Hôm nay là thứ Ba.)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Wednesday.(Hôm nay là thứ Tư.)

It’s Wednesday.(Hôm nay là thứ Tư.)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)

It’s Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday. (Hôm nay là Chủ nhật.)

It’s Sunday. (Hôm nay là Chủ nhật.)

Học sinh tự thực hiện. 


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết