Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng.
B. Chất béo.
C. Chất khoáng.
D. Cung cấp năng lượng.
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng.
B. Chất béo.
C. Chất khoáng.
D. Cung cấp năng lượng.
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
Phần 1 : Trắc nghiệm
Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh
A. Tiểu đường
B. Táo bón
C. Tim mạch
D. Huyết áp
Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu
A. Sắt
B. Canxi
C. Iốt
D. Phốt pho
Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Gạo
Câu 10 : Nếu ăn thừa chất đạm
A. Làm có thể béo phệ
B. Cơ thể khỏe mạnh
C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
D. Gây bệnh béo phì , huyết áp cao , bệnh tim mạch
Câu 12 : Vitamin D có tác dụng
A. Bổ mắt , ngăn ngừa khô mắt
B. Làm chắc răng , cứng xương
C. Tăng sức đề kháng
D. Cung cấp năng lượng
Câu 14 : Sinh tố A có vai trò
A. Ngừa bệnh tiêu chảy
B. Ngừa bệnh quáng gà
C. Ngừa bệnh thiếu máu
D. Ngừa bệnh động kinh
Câu 15 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
A. Lạc , vừng , ốc , cá
B. Thịt bò , cua , cá , đậu
C. Thịt heo nạc , cá ,ốc , mỡ heo
D. Mỡ heo , bơ , dầu dừa , dầu mè
Câu 16 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
A. Tôm
B. Đậu tương
C. Rau muống
D. Ngô
Câu 18 : tại sao ko dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ
A. Mất sinh tố C
B. Mất sinh tố B
C. Mất sinh tố A
D. Mất sinh tố A,B,C
Câu 19 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể
A. Ngăn ngừa bệnh tái bón , làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể
B. Nguồn cung cấp Vitamin
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
Phần 2 : Tự luận
Câu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Rm hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
Câu 2 : Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau
Câu 3 : Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm , chất đường bột , chất béo ?
Phần II : TỰ LUẬN
Câu 2) Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?Nguyên nhân ngộ độc thức ăn. ? Nêu các biện pháp
phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng ?
Câu 3) Thức ăn được phân chia thành những nhóm chất dinh dưỡng nào? Việc phân nhóm đó có tác dụng gì
trong việc tổ chức bữa ăn gia đình?
Câu 4)Trình bày chức năng dinh dưỡng của chất đạm, chất đường bột, chất béo?
Câu 5)Nhu cầudinh dưỡng của cơ thể?
Help me please 🙏
- Theo em thì những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong nước ? Để đảm bảo chất dinh dưỡng trong thức ăn, chúng ta phải làm như thế nào ?
Chất dinh dưỡng nào dễ tan trong nước?
1. Sinh tố
2. chất đường bột
3. chất đạm
4. chất béo
- Vệ sinh thực phẩm là gì ? Em hãy nêu VD một số loại thực phẩm dễ bị hư hỏng và giải thích tại sao ?
- Theo em nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến vi khuẩn ?
- ( HS quan sát hình 3.15 SGK). Ở nhà, các em có thực hiện các biện pháp này không ? Bản thân em đã làm những gì để tránh nhiễm trùng thực phẩm ?
- Thực trạng ngộ độc thức ăn hiện nay đang gia tăng nghiêm trọng. Em hãy nêu nguyên nhân và cách xử lý để đảm bảo an toàn khi sử dụng.
- Theo em thì những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong nước ? Để đảm bảo chất dinh dưỡng trong thức ăn, chúng ta phải làm như thế nào ?
Chúng ta cần làm gì để bổ sung lượng sinh tố cung cấp vào cơ thể bị hao tổn trong quá trình chế biến
Giúp mình với
nêu cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt cá khi chuẩn bị chế biến
Câu 1: Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của sinh tố?
Câu 2: Hấp là gì? Nêu quy trình và yêu cầu kĩ thuật đối với phương pháp hấp? Kể tên một vài món hấp?
Câu 3: Em phải làm gì khi phát hiện:
a) Một con ruồi trong bát canh?
b) Một con ruồi trong túi bột?