1cmtreen bản đồ là 50000cm= 500m
5cm trên bản đồ là 500.5=2500m
1cmtreen bản đồ là 50000cm= 500m
5cm trên bản đồ là 500.5=2500m
bản đồ có tỉ lệ 1:50 000 vậy 5cm trên bản đồ tương ứng ngoại thực địa bao nhiêu mét
Độ dài đo được giữa hai điểm A và B trên tờ bản đồ có tỉ lệ là 1:15 000 là 5 cm. Hãy tính khoảng cách trên thực địa giữa hai điểm A và B?
Bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
Câu 12. Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 7,5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là
A. 1: 700.000.
B. 1: 1.000.000.
C. 1: 1.400.000.
D. 1: 1.500.000.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm )
Bản đồ là gì? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải?
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu khái niệm đường kinh tuyến, vĩ tuyến.
có 2 vùng đất A và B. Vùng A có đất thừa ẩm và không khí bên trên cũng bão hòa hơi nước, vùng B có đất khô kiệt, không khí trên đất thiếu nước vậy bóc hơi thực tế E và bóc hơi khả quan Eo ở vùng nào lớn hơn ? vì sao?
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt trên trái đất là.....
( Các bạn giúp mik và cx coi như đây là phần để ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết nhé! Bạn nào kiểm tra rồi thì giúp mik cx được!)
I:Trắc nghiệm khách quan:
In đậm và nghiêng vào đáp án đúng.
Câu 1: Tính theo độ xa gần Mặt Trời thì Trái Đất là hành tinh thứ hai/ba/tư.
Câu 2: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo hình tròn/ vuông/e-líp.
Câu 3: Có hai/ba/bốn dạng kí hiệu bản đồ.
Câu 4: Ở đường xích đạo, thời gian của ngày lúc nào cũng lớn hơn/bằng/ít hơn đêm.
Câu 5: Tọa độ địa lý của một điểm là kinh độ/ vĩ độ và kinh độ/vĩ độ của điểm đó.
Câu 6: Đối với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến. Hương trên so với kinh tuyến là hướng đông/tây/nam/bắc.
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời?
A. Diêm vương tinh.
B. Hải vương tinh.
C. Thiên vương tinh.
D. Sao thổ.
Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây?
A. Đông.
B. Tây.
C. Nam.
D. Bắc.
Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến
A. Tây.
B. Nam.
C. Đông.
D. Bắc.
Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Trái Đất có dạng hình cầu và ở vị trí thứ….. trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
A. hai
B. ba
C. bốn
D. năm
Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu điểm?
A. Sân bay.
B. Bến cảng.
C. Dòng sông.
D. Nhà máy.
Câu 6. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả …….kinh tuyến.
A. 26
B. 36
C. 46
D. 56
Câu 7. Kinh tuyến nào sau đây đối diện với kinh tuyến gốc?
A. 900.
B. 1800.
C. 2700.
D. 3600.
Câu 8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng đường
A. kinh tuyến.
B. vĩ tuyến.
C. đồng mức.
D. đẳng nhiệt.
Câu 9. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam, có tất cả….. vĩ tuyến.
A. 161
B. 171
C. 181
D. 191
Câu 10. Khoảng cách 5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 thì tương ứng ngoài thực tế là
A. 10 km.
B. 20 km.
C. 30 km.
D. 40 km.
giúp mk nhoa sáng mai mk thi òy