Bài 1:Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ:
a,15 phút ;b,30 phút ;c,45 phút
d,20 phút ;e,40 phút ;g,10 phút ;h,5 phút
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau.
A.\(\frac{3}{5}=\frac{15}{ }\)
M.\(\frac{8}{13}=\frac{ }{39}\)
G.\(\frac{-9}{12}=\frac{ }{36}\)
T.\(\frac{-7}{8}=\frac{-28}{ }\)
S.\(\frac{7}{15}=\frac{21}{ }\)
O.\(\frac{5}{7}=\frac{ }{28}\)
Y.\(\frac{-5}{9}=\frac{ }{63}\)
I.\(\frac{ }{11}=\frac{-22}{121}\)
C.\(\frac{3}{ }=\frac{36}{84}\)
E.\(\frac{11}{25}=\frac{44}{ }\)
K.\(\frac{1}{4}=\frac{16}{ }\)
N.\(\frac{6}{ }=\frac{18}{54}\)
1.
a) 15 phút = 1/4 giờ.
b) 30 phút = 1/2 giờ.
c) 45 phút = 3/4 giờ.
d) 20 phút = 1/3 giờ.
e) 40 phút = 2/3 giờ.
g) 10 phút = 1/6 giờ.
h) 5 phút = 1/12 giờ.
2.
A) 3/5 = 15/25.
M) 8/13 = 24/39.
G) -9/12 = -27/36.
T) -7/8 = -28/32.
S) 7/15 = 21/45.
O) 5/7 = 20/28.
Y) -5/9 = -35/63
I) -2/11 = -22/121
C) 3/7 = 36/84.
E) 11/25 = 44/100.
K) 1/4 = 16/64.
N) 6/18 = 18/54.