2. usually
3. Never
4. Always
5. Often
6. Rarely
2. usually
3. Never
4. Always
5. Often
6. Rarely
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
often never sometimes always rarely usually |
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Lisa____________goes to the bookstore on Fridays.
2. Max____________plays video games when he gets home from school.
3. Max____________plays soccer on the weekends.
4. Lisa____________rides her bike on Saturdays.
Sentence Stress
(Trọng âm của câu)
a. Stress the adverbs for emphasis.
(Trọng âm của các trạng từ được nhấn mạnh.)
I sometimes play badminton on the weekends.
(Tôi thường chơi cầu lông vào cuối tuần.)
b. Listen to the sentences and focus on the underlined words.
(Nghe các câu và tập trung vào các từ được gạch dưới.)
I sometimes play badminton on the weekends.
(Tôi thường chơi cầu lông vào cuối tuần.)
I always go swimming after school.
(Tôi luôn đi bơi sau giờ học.)
c. Listen and cross out the one with the wrong sentence stress.
(Nghe và loại bỏ câu có trọng âm của câu sai.)
I often watch movies on weekends.
(Tôi thường xem phim vào cuối tuần.)
I usually play soccer on Sundays.
(Tôi thường xuyên chơi đá bóng vào các ngày Chủ nhật.)
d. Read the sentences with the correct sentence stress to a partner.
(Cùng với một người bạn đọc câu có trọng âm của câu đúng.)
b. Turn to page 125 File 13 to find out what your partner’s “spirit animal” is. Share with the class.
(Chuyển đến trang 125 File 13 để tìm ra “linh vật” của bạn em là gì. Chia sẻ với cả lớp.)
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
- How often do you go running?
(Bạn chạy bộ thường xuyên như thế nào?)
- I rarely go running.
(Tôi hiếm khi chạy bộ.)
after school on the weekends in the afternoon in the mornings on Saturdays |
Write an activity under each adverb. Take turns using them in a sentence.
(Viết một hoạt động bên dưới mỗi trạng từ. Luân phiên sử dụng chúng trong một câu.)
I never watch movies.
(Tôi không bao giờ xem phim.)