Đào Thị Thanh Hà
Bạn tham khảo tại đây : Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 - Đại số (Kèm đáp án) - TaiLieu.VN PHÒNG GD & ĐT PHO NG ĐI ỀN KI ỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM H ỌC 2011 - 2012 TRƯ ỜNG THCS PHONG H ÒA Môn: Toán - l ớp 6/1 v à 6/2 Th ời gian l àm bài 45 phút Đ Ề CHÍNH THỨC Câu 1: Th ế n ào l à s ố nguy ên t ố? thế n ào là h ợp số? viết các số nguy ên t ố nhỏ h ơn 10. Câu 2: Cho t ập hợp A = {2; 6; 10... 102} a. Tính s ố phần tử của tập hợp A b. Tính tổng số phần tử của tập hợp A Câu 3: Trong các s ố sau, số n ào chia h ết cho 2, 3, 5, 9 652; 785 ; 387; 1347 Câu 4: Th ực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất a. 177 : [2.(4 2 - 9)+3 2 (15 - 10)] b. [(25 - 2 2 .3)+(3 2 .4+16)]:5 Câu 5: Tìm x, bi ết a. 2.(x - 51)= 2.2 3 +20 b. 450 :(x - 19)= 50 Câu 6: H ọc sinh lớp 6C khi xếp h àng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đ ều vừa đủ h àng. Bi ết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp đó. Câu 7: Tìm s ố tự nhi ên a l ớn nhất biết rằng 318 chia cho a d ư 3 và 73 chia cho a c ũng d ư 3Câu 1 : + Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số : a) \(5\dfrac{1}{2}\) b) \(-3\dfrac{3}{4}\)
+ Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số : c) \(\dfrac{19}{3}\) d) \(-\dfrac{38}{9}\)
Câu 2 : Rút gọn các biểu thức sau :
a) \(\dfrac{5.13}{26.35}\) b) \(\dfrac{49.2+49.7}{49}\)
Câu 3 : Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a) \(\dfrac{4}{5}+\dfrac{-12}{5}\) b) \(\dfrac{1}{3}+\dfrac{3}{8}\) c) \(\dfrac{-5}{7}.\dfrac{2}{11}+\dfrac{-5}{7}.\dfrac{9}{11}\)
Câu 4 : Tìm x biết
a) x.\(\dfrac{3}{7}=\dfrac{2}{3}\) b) \(\dfrac{2}{3}x+\dfrac{1}{4}=\dfrac{7}{12}\)
Câu 5 : Tính giá trị biểu thức theo 2 cách : B = \(\left(6\dfrac{4}{5}+3\dfrac{7}{11}\right)-4\dfrac{4}{5}\)
Câu 6 : Cho S= \(\dfrac{1}{2^2}+\dfrac{1}{3^2}+\dfrac{1}{4^2}+...+\dfrac{1}{9^2}\) . Chứng minh rằng \(\dfrac{2}{5}< S< \dfrac{8}{9}\)