Bài 4: Tính giá trị của biểu thức. a) x+176 với x= -56 b) (-85)+y với y = 25 c) |-73| +z –(-32) với z= -5
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB= 38 mm. Gọi N là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AN=NB. Tính độ dài đoạn thẳng
Giúp mik vs ạ!
15/37x(38/41-74/45)-38/41x(15/37+82/76)
1. Chứng tỏ các phân số sau là phân số tối giản:
a, 101/120 ; b, 2^10/3^11
c, n+1/2n+1 ; d, 2n+1/2n+2
2. So sánh 2 phân số:
a, 14/35 và 34/85
b, 3/13 và 21/91
c, 14/35 và 34/85
3.Tìm số nguyên x, y biết:
a, x/y=26/39
b, x/21=y/28
\(M=1\dfrac{1}{10}\dfrac{15}{19}-\dfrac{22}{38}\cdot0,5+110\%\cdot\dfrac{9}{19}\)
tính
a, 79.3^2+21.2^3
b, 2.(6.4^2-85:5)
c, (-5).8.(-2).3
d, 200+32-(50+32)
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) 465 + [ 58 + (-465) +(-38)]
b) ( 5674 -97) -5674
c) (–1075) – (29-1075)
d) (18+29) +( 158 –18–29)
e) (13–135 + 49) –(13+49)
Bài toán 1 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần. 3 ; -18 ; 0 ; 21 ;-7 ; -12; 33
Bài toán 2 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần.
-19 ; – 22; 20; 0; 27; 33 ; -101; -2.
Bài toán 3 : So sánh.
a. (-3) và 0
b. 3 và (+2)
c. (-18) và (-21)
d. |-12| và (-12)
e. 0 và |-9|
f. (-15) và (-20)
g. |+21| và |-21|
n. (120 – 100) và |120 – 100|
o. (-2)2 và (-4)
p. 12 và 2.(-6)
q. |-1| và 0
r. -1 và 0
Bài toán 4 : Tính
a. (+18) + (+2)
b. (-3) + 13
c. (-12) + (-21)
d. (-30) + (-23)
e. -52 + 102
f. 88 + (-23)
g. |
13 + |-13| |
h. |
-43 – 26 |
Bài toán 5 : Tính.
a. (-5) + (-9) + (-12)
b. (-8) + (-13) + (-54) + (-67)
c. (-9) + (-15) + (-6) + (-3)
d. – 5 – 9 – 11 – 24
e. – 14 – 7 – 12 – 24
f. 12 + 38 – 30 – 22
g. 34 + (-43) + 66 – 57
h. – 10 – 14 – 16 + 43
k. 56 + (-32) – 78 + 44 – 10
l. 32 + |-23| – 57 + (-23)
m. |-8| + |-4| – (-12) + 5
n. 126 + (-20) + 2004 + (-106)
o. (-199) + (-200) + (-201)
p. (-4) – (-8) + (-15) + (-10)
q. |-13| – (-17) + (-20) – (-18)
r. 16 – (-3) + (-5) – 7 + 12
Bài toán 6 : Bỏ ngoặc và tính.
(+23) + (-12) + |5|.2
(-5) + (-15) + |-8| + (-8)
5 – (4 – 7 + 12) + (4 – 7 + 12)
-|-5 + 3 – 7| – |-5 + 7|
24 – (72 – 13 + 24) – (72 – 13)
|4 – 9 – 5| – (4 – 9 – 5) – 15 + 9
-20 – (25 – 11 + 8) + (25 – 8 + 20)
|-5 + 7 – 8| – ( -5 + 7 – 8)
(-20 + 10 – 3) – (-20 + 10) + 27
13 – [5 – (4 – 5) + 6] – [3 – (2 – 7)]
(14 – 12 – 7) – [-(-3 + 2) + (5 – 9)]
14 – 23 + (5 – 14) – (5 – 23) + 17
Bài toán 7: Tìm x, biết.
a. x + (-5) = -(-7)
b. x – 8 = – 10
c. 2x + 20 = -22
d. –(-30) – (-x) = 13
e. –(-x) + 14 = 12
m. |x + 2| = 4
n. 3 – |2x + 1| = (-5)
o. 12 + |3 – x| = 9
p. |x + 9| = 12 + (-9) + 2
q. |x + 5| – 5 = 4 – (-3)
h. -|-5| – (-x) + 4 = 3 – (-25)
tìm x biết
\(\left(2x-3\right)\) \(^2\) = 25
Quan sát Hình 97, Hình 98 và tính diện tích của phần tô xanh ở mỗi hình đó.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A= 4- |2x + 5| b) B= \(\dfrac{2019}{\left|x-1\right|+5}\) c) C= 4- |x -2| - |3y + 6|