2. dịch
1. kỳ nghỉ hè tới tôi sẽ đi thăm thành phố hồ chí minh
2. bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
- tôi sẽ đi thăm vịnh hạ long
3. bạn sẽ đi thăm vịnh hạ long phải không?
4. tối mai bạn sẽ làm gì?
- tôi sẽ ở nhà và đọc sách
5. chị tôi sẽ không ở nhà vào ngày mai
6. cô ấy sẽ làm gì vào tối nay
- cô ấy sẽ đi đến câu lạc bộ tối nay
7. bố bạn sẽ làm gì vào tuần tới?
- bố tôi sẽ chơi cờ với tôi
8. peter sẽ làm gì vào ngày mai
- anh ấy sẽ chơi đá bóng với các bạn của mình
9. cô ấy sẽ làm gì vào tháng tới?
- cô ấy sẽ có một bài kiểm tra
10. bạn sẽ làm gì vào chủ nhật tới?
- tôi sẽ đi thăm ông bà của tôi
1. next summer I will visit Ho Chi Minh City
2. What will you do this summer?
- I will go to Ha Long Bay
3. Will you go to Ha Long Bay?
4. What will you do tomorrow night?
- I will be at home and will read book
5. my sister will not stay home tomorrow
6. What will she do tonight?
- she will go to the club tonight
7. What will your father do next week?
- my father will play chess with me
8. What will Peter do tomorrow?
- He will play football with his friends
9. What will she do next month?
- she will have a test
10. What will you do next Sunday?
- I will go visit my grandparents
2. dịch
1. kỳ nghỉ hè tới tôi sẽ đi thăm thành phố hồ chí minh
=> This summer's holiday, i will visit Ho Chi Minh City.
2. bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
=> What will you do this summer?
- tôi sẽ đi thăm vịnh hạ long
=> I will visit Ha Long Bay
3. bạn sẽ đi thăm vịnh hạ long phải không?
=> Will you visit Ha Long Bay?
4. tối mai bạn sẽ làm gì?
=> What will you do tomorrow evening?
- tôi sẽ ở nhà và đọc sách
=> I will be at home and read books .
5. chị tôi sẽ không ở nhà vào ngày mai
=> My sister will not be at home tomorrow.
6. cô ấy sẽ làm gì vào tối nay
=> What will she do this evening?
- cô ấy sẽ đi đến câu lạc bộ tối nay
=>She will go to the club this evening.
7. bố bạn sẽ làm gì vào tuần tới?
=>What will your father do next week?
- bố tôi sẽ chơi cờ với tôi
=>My father will play chess with me.
8. peter sẽ làm gì vào ngày mai
=> What will Peter do tomorrow?
- anh ấy sẽ chơi đá bóng với các bạn của mình
=> He will play football with his friends.
9. cô ấy sẽ làm gì vào tháng tới?
=> What will she do next month?
- cô ấy sẽ có một bài kiểm tra
=> She will have a test.
10. bạn sẽ làm gì vào chủ nhật tới?
=> What will you do next Sunday?
- tôi sẽ đi thăm ông bà của tôi
=> I will visit my grandparents.
2. dịch
1. kỳ nghỉ hè tới tôi sẽ đi thăm thành phố hồ chí minh
=> next summer I will visit Ho Chi Minh City
2. bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
=>What will you do this summer?
- tôi sẽ đi thăm vịnh hạ long
=> I will visit Ha Long bay
3. bạn sẽ đi thăm vịnh hạ long phải không?
=> Will you visit Ha Long bay?
4. tối mai bạn sẽ làm gì?
=>What will you do tomorrow night?
- tôi sẽ ở nhà và đọc sách
=> I will be at home and read book
5. chị tôi sẽ không ở nhà vào ngày mai
=> my sister won't stay home tomorrow
6. cô ấy sẽ làm gì vào tối nay
=> What will she do tonight?
- cô ấy sẽ đi đến câu lạc bộ tối nay
=>she will go to the club tonight
7. bố bạn sẽ làm gì vào tuần tới?
=>What will your father do next week?
- bố tôi sẽ chơi cờ với tôi
=>my father will play chess with me
8. peter sẽ làm gì vào ngày mai
=>What will Peter do tomorrow?
- anh ấy sẽ chơi đá bóng với các bạn của mình
=>He will play football with his friends
9. cô ấy sẽ làm gì vào tháng tới?
=> What will she do next month?
- cô ấy sẽ có một bài kiểm tra
=> she will have a test
10. bạn sẽ làm gì vào chủ nhật tới?
=> what will you do next Sunday?
- tôi sẽ đi thăm ông bà của tôi
=> I will visit my grandparents