Trả lời: 1/ Tìm các từ trái nghĩa.
a, Sự trái ngược về thời gian.
-Nhanh / chậm
-Sớm / muộn
b, Sự trái ngược về khoảng cách.
-Xa / gần
-Ngắn / dài
c, sự trái ngược về kích thức thẳng đứng.
-Cao / thấp
-Cao / lùn
d, Sự trái ngược về nằm ngang.
-Dài / ngắn
-To / bé
-Mập / ốm
Nếu bạn cần thêm ví dụ thì bình luận nhé!
*Nhớ ticks cho mink nhé!*
Sự trái nghĩa về thời gian: nhanh - chậm
Sự trái nghĩa về khoảng cách: xa - gần
Sự trái nghĩa về kích thước thẳng đứng: cao - thấp
Sự trái nghĩa về kích thước nằm ngang: dài - ngắn
tốt/xấu rộng/chật
khỏe/yếu gần/xa
nhanh/chậm lên/xuống
cao/thấp xinh đẹp/xấu xí
béo/gầy to/bé