1. Viết cấu trúc gợi ý và cách đáp lại. Cho ví dụ.
2. Viết tính từ ở so sánh, công thức, ví dụ.
3. Viết các mẫu câu từ Unit 1 => Unit 15.
4. Viết các cách dùng: a little / a few; some/any; a/an. Cho ví dụ.
5. Các động từ khuyết thiếu: can/can't; must /musyn' t ; should / shouldn't. Cho ví dụ.
6. Từ vựng : Viết từ vựng theo chủ đề:
food ; seasons and weather ; body - adjectives ; drink; activities; feeling.
------ Đề lớp 6-------
6. Từ vựng theo chủ đề:
FEELING
happy: vui vẻ
angry: tức giận
hungry: đói
thirsty: khát
excited: hào hứng
bored: buồn chán
tired: mệt mỏi
scared: sợ hãi
shocked: sốc
worried: lo lắng
surprised: bất ngờ
FOOD
rice: cơm
meat: thịt
fish: cá
cabbages: bắp cải
vegetables: rau củ quả
soup: món súp
chicken: thịt gà
beef: thịt bò
pork: thịt heo
noodles: mì tôm
hamburger: bánh hamburger
pizza: bánh pizza
sausage: xúc xích
sandwich: bánh mì kẹp
hot dog: bánh mì kẹp xúc xích nóng
bread: bánh mì
eggs: trứng