1. Độ dài là gì? Cho biết kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của chiều dài.
2. Thể tích là gì? Cho biết kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của thể tích.,
3. a, Viết các đơn vị đo của độ dài và cách chuyển đổi giữa chúng.
b, Viết các đơn vị đo của thể tích và cách chuyển đổi giữa chúng.
4. a, Khối lượng là gì? Nêu kí hiệu, đơn vị đo, dụng cụ đo của khối lượng.
b, Viết các đơn vị đo của khối lượng và cách chuyển đổi giữa chúng.
5. a, Viết công thức tính khối lượng riêng. Cho biết các đại lượng, các đơn vị trong công thức.
b, Viết công thức tính trọng lượng riêng. Cho biết các đại lượng, các đơn vị trong công thức.
6. a,Viết công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng.
b, Một vật có khối lượng 200g thì trọng lượng của một vật là bao nhiêu?
7. a, Nêu sự chuyển thể của các chất đã học.
b, Nhiệt kế, nhiệt giai là gì?
c, Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ vào thời gian của bàng phiến khí nóng chảy.
6. a) Công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng là:
\(P=10.m\)
Trong đó:
\(P\) là trọng lượng của vật (N)
\(m\) là khối lượng của vật (kg)
b) Đổi: \(200g=0,2kg\)
Trọng lượng của vật đó là:
\(P=10.m=10.0,2=2\left(N\right)\)
Vậy vật đó có trọng lượng là: 2N
5. a) Công thức tính khối lượng riêng:
\(D=\dfrac{m}{V}\)
Trong đó:
\(D\) là khối lượng riêng (kg/m3)
m là khối lượng (kg)
V là thể tích (m3).
b) Công thức tính trọng lượng riêng là:
\(d=\dfrac{P}{V}\)
Trong đó:
d là trọng lượng riêng (N/m3)
P là trọng lượng (P)
V là thể tích (m3).
1. Độ dài là trường hợp của khoảng cách.
Kí hiệu: l
Đơn vị đo: Mét (m), ki-lo-met (km), ...
Dụng cụ đo: Thước
2. Thể tích của một vật là khoảng không gian mà vật ấy chiếm.
Kí hiệu: V
Đơn vị đo: \(cm^3\), \(m^3\), ...
Dụng cụ đo: Bình chia độ, bình tràn, ...