Câu 1.GhépcáclụcđịavàođúngvịtríđịalícủachúngtrênquảĐịaCầu.
a. Lụcđịa Á - Âu, lụcđịa Phi.1. Ở nửacầuBắc.
b. LụcđịaBắcMĩ, lụcđịa Nam Mĩ.2. Ở nửacầu Nam.
c. Lụcđịa Nam Cực3. Ở nửacầuĐông.
d. Lụcđịa Á -Âu, lụcđịaBắcMĩ.4. Ở nửacầuTây.
Ghép: a……………….b………………c………………d………………..
hãy cho biết ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ.Có mấy dạng ty lệ, đó là dạng nào?
bài tập 8 : Dựa vào tỉ lệ bản đồ chúng ta biết được;
A.Bản đồ đó lớn hay nhỏ
B.Kích thước của các đối tượng địa lí trên bản đồ
C.Các khoảng cách giữa các đối tượng trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực địa
D.Trên bản đồ có nhiều hay ít đối tượng địa lí được biểu hiện
Điền tiếp vào chỗ chấm (...) ở bảng dưới đây:VBT trang 6 Địa Lí
kinh tuyến gốc là đường nào vĩ tuyến gốc là đường nào
dựa vào tỉ lệ bản đồ hãy tính khoảng cách trên bản đồ và khoảng cách trên thực tế vàb dienvao bảng sau
tỉ lệ bản đồ | khoảng cách trên bản đồ | khoảng cách trên thực địa |
1:200000 | 100 | |
1:3000000 | 90 | |
1:7500 | 15 | |
1:4000 | 0,2 | |
1:15000000 | 2 | |
|
điền vào bảng sau
yai sao cac nha hang hai hay dung ban do co kinh tuyen vi tuyen vi tuyen nhung duong thang
cách tính tỉ lệ bản đồ, giựa vào tỉ lệ số hoặc tỉ lệ thước
Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 15000 ,hai điểm A và B cách nhau 3cm . Hỏi khoảng cách trên thực tế là bnhiêu?
Từ nhơn lý đến an nhơn là 45km. Nhưng trên bản đồ ghi là 9cm. Vậy trên tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?