Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 8
Số lượng câu trả lời 1
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (1)

Đào Thu Hiền

Đang theo dõi (3)

Akai Haruma
Thảo Phương
Đào Thu Hiền

Chủ đề:

TEST 1

Câu hỏi:

TEST: 2

I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D.

1. A. looked B. watched C. carried D. stopped

2. A. study B. success C. surprise D. sugar

3. A. unite B. underline C. university D. uniform

4. A. danger B. angry C. language D. passage

5. A. character B. children C. teacher D. change

II/ Chọn câu trả lời đúng nhất. Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C, hoặc D. (15đ)

1. Are you interested...........playing badminton after class?

A. in B. with C. on D. for

2. " What.........going to Hanoi tomorrow? "

A. to B. in C. about D. for

3. Hoa works very..........so she always gets good marks.

A. badly B. good C. hardly D. hard

4. The building was built .........1962 and 1969.

A. between B. from C. since D. for

5. This school..........in 1997

A. built B. is built C. was built D. has built

6. Of all my friends, Hoa is.............

A. the tallest B. the most tallest C. taller D. more taller

7. Would you mind if I……………a photo ?

A. take B. took C. would take D. am going to take

8. Last week I ……………my children to the biggest zoo in town.

A. got B. brought C. fetch D. took

9. Are you proud…………….your country and its tradition ?

A. about B. on C. of D. for

10. Do you collect stamps or other things ? - Yes, I am a stamp………….

A. collecting B. collector C. collect D. collection

11. It is very dangerous ………….. in the polluted environment.

A. to live B. lives C. living D. live

12. Our ………….. resources are limited so we should recycle all used things.

A. nature B. natural C. naturing D. naturally

13. His car is the same color …………. my uncle’s.

A. alike B. as C. like D. to

14. This ruler …………….. of plastic.

A. make B. made C. is making D. is made

15. I take part ………….. most youth activities of my school.

A. in B. of C. on D. at

III/ Điền vào chỗ trống một giới từ phù hợp. (10đ)

1. Could I help you ______________ your bag?

2. Na got up late this morning because her alarm clock didn’t go ___________ .

3. I’m looking forward ____________ seeing you in June.

4. In the competition, everyone fell ______________ the deep and dangerous water.

5. Ha Long Bay is recognized _____________ UNESCO as a World Heritage Site

6. They have a meeting ___________ 6.30 and 9.30.

7. My mother often picks me ___________ from the school.

8. I’m going to invite my friends to come over ___________ dinner tonight.

9. Next summer, my family will have a vacation __________ Thailand and stay there ________ one week.

IV/ Điền đúng dạng của từ được in hoa để hoàn thành câu. (10đ)

1. We have two postal ___________________ a day.

(DELIVER)

2. He left the room without ___________________ .

(EXPLAIN)

3. Playing tennis is one of his favorite ______________ .

(ACT)

4. We started our trip on a beautiful ______________ morning.

(SUN)

5. They left the house in a __________________ mess.

(FRIGHT)

6. He said “ Good morning” in a most ______________ way.

(FRIEND)

7. There is no easy ______________ to this problem.

(SOLVE)

8. He always drives more ________________ at night.

(CARE)

9. Does this _______________ suit you?

(ARRANGE)

10. He is a very _________________ carpenter.

(SKILL)

V/ Dùng từ gợi ý viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (10)

1. Keeping the environment clean is very important.

- It’s ……………………………………………………………………………..

5. I’m very sad that I wasn’t accepted in that group.

- I’m very sad not …………………………………………………………………….

6. It’s three years since I last spoke to her.

- I haven’t ………………………………………………………………………………

7. Tam doesn’t type as fast as she used to.

- Tam used ……………………………………………………………………………..

8. “ Please turn down the radio for me”, said my father.

- My father asked ………………………………………………………………………

9. Lan will be fifteen next week.

- It is Lan’s ……………………………………………………………………………..

10. How long is it since you used the pen?

- When ………………………………………………………………………….?

Chủ đề:

Văn bản ngữ văn 8

Câu hỏi:

Câu 2: Đọc kĩ đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

“Xưa nay, thủ đô luôn là trung tâm về văn hóa, chính trị của một đất nước. Nhìn vào thủ đô là nhìn vào sự suy thịnh của một dân tộc. Thủ đô có ý nghĩa rất lớn. Việc dời đô, lập đô là một vấn đề trọng đại quyết định phần nào tới sự phát triển tương lai của đất nước. Muốn chọn vùng đất để định đô, việc đầu tiên là phải tìm một nơi “trung tâm của trời đất”, một nơi có thế “rồng cuộn hổ ngồi”.Nhà vua rất tâm đắc và hào hứng nói tới cái nơi “đã đúng ngôi nam bắc đông tây, lại tiện hướng nhìn sông dựa núi”. Nơi đây không phải là miền Hoa Lư chật hẹp, núi non bao bọc lởm chởm mà là “địa thế rộng mà bằng, đất đai cao mà thoáng”. Thật cảm động một vị vua anh minh khai mở một triều đại chói lọi trong lịch sử Đại Việt đã rất quan tâm tới nhân dân. Tìm chốn lập đô cũng vì dân, mong cho dân được hạnh phúc: “Dân khỏi chịu cảnh ngập lụt”. Nơi đây dân sẽ được hưởng no ấm thái bình vì“muôn vật cũng rất mực tốt tươi...”. Nhà vua đánh giá kinh đô mới “Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa. Thật là chốn hội tụ trọng yếu của bốn phương đất nước, cũng là nơi kinh đô bậc nhất của của đế vương muôn đời”.Chính vì thế nhà vua mới bày tỏ ý muốn:“Trẫm muốn dựa vào sự thuận lợi của đất ấy để định chỗ ở. Các khanh nghĩ thế nào?”.(Nguồn Internet)

a) Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên.

b) Nội dung chính của đoạn trích trên là gì ?

c) Thủ đô của nước ta hiện nay là gì ? Hãy viết bài văn ngắn trình bày tình cảm của em về thủ đô ấy ?

Chủ đề:

TEST 1

Câu hỏi:

Test:1

I.Chọn đáp án đúng trong ngoặc và viết vào chỗ trống để hoàn tất câu (2 điểm) :

1. Some learners underlined or ………… words to remember them better. (highlighted, did, listed, revised)

2. The store owners and residents have been …….…… about the new mall. (concerned, happy, interested, nice)

3. Mrs. Smith speaks slowly …….………... for us to understand. (too, enough, so as, in order)

4. A: ‘Could you help me, please?” – B: “.....................” (Yes, please/ No, thanks/ Certainly/ Please don’t)

5. There is a ………………. on the counter next to the rice cooker. (calendar, clock, picture, cutting board)

6. Miss Chi will have to cook dinner ………………… tonight. (her, his, herself, himself)

7. Nga’s grandmother used ………. on a farm when she was young. (live, lives, to live, living)

8. Climate has changed all over the world ……………. many years now. (since, for, at, in)

II. Viết vào chỗ trống với dạng (từ loại) thích hợp của từ cho trong ngoặc (1 điểm):

1. After ………. the telephone, A.G. Bell demonstrated it at many exhibitions. (invention)

2. There’s one thing students need…………… .That is the speaking skill. (improvement)

3. Hung is a very …………. boy. He always makes people laugh a lot. (humor)

4. Those children are playing soccer ………. .Why don’t they play it somewhere else? (danger)

III. Viết vào chỗ trống với dạng hoặc thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc (1 điểm):

1. Ba and some of his friends ………..………….. stamps since 1995. (collect)

2. Nam always walks to school, but yesterday he ………….… his new bike to school. (ride)

3. We are rehearsing the folktale “The Lost Shoe”. Would you like ………. in our group? (participate)

4. Ba, a new student, is very fond of ………….… a member of our art club. (be)

IV/ Tìm 1 lỗi sai ở phần gạch dưới và viết lỗi sai đó vào chỗ trống (1 điểm):

1. Nam’s mother is too tired to cooking herself tonight. …………………..

2. They have lived in that old house in the 1990s. …………………..

3. She asked he to write new words on pieces of paper. …………………..

4. I often stick papers of new words on the wall so as that learn them at any time. …………………..

V. Khoanh tròn đáp án a, b, c hay d cho mỗi chỗ trống để hoàn tất đoạn văn sau (2 điểm):

A new shopping mall is opening in Nam’s neighborhood today. It is very different (1) … the present shopping area. All the shops are under one (2) … .That will be very convenient, especially during the hot and (3) … summer months. Customers will shop in (4) … and won’t notice about the weather. Some people in the neighborhood, however, (5) … happy about the changes. The owners of the small stores on Tran Phu Street (6) … the mall will take their business. Some of the goods in the new stores will be the same (7) … the ones in the small shops, but the stores in the mall will offer a wider selection of products, some at cheaper prices. The presidents and store owners have been concerned about the new mall for a few months. They have organized a community meeting (8) … discuss the situation.

1. a. on b. from c. at d. in

2.a. house b. roof c. home d. block

3. a. sunny b. windy c. stormy d. humid

4.a.comfortable b. comfort c. comfortably d. to comfort

5. a. is not b. have not c. are not d. has not

6.a. think b. say c. suggest d. ask

7. a. as b. with c. so d. for

8.a. in order b. in order to c. so as d. in order that

VI.Viết tiếp câu với từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu phía trên (2 điểm):

1. That store owner started doing his business in the new mall yesterday. 2. My friend speaks English very fluently.My friend is a ..…………………………………………………. .

3. “Could you please pass me your dictionary, Lan?” said Tom.

- Tom asked ..........................................................................................................................