Câu trả lời:
1.has1.has (hiện tại đơn ; my school đồng nghĩa với "It" có nghĩa là "nó" nên chia ở ngôi thứ 3 số ít)
2. is playing (hiện tại tiếp diễn)
3. visiting (sau "about" là V_ing)
4. have not gone (hiện tại hoàn thành. ; dấu hiệu "since")
5. eat (sau mustn't động từ để nguyên)