Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 10
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

I. Choose mustn’t/ needn’t or can’t to complete the text:

Tell Ana that she is grounded tomorrow. She can’t (1) go out at all. She also ___________ (2) forget to mow the lawn and water the plants. You ___________ (3) let her play any games until she's done with all the chores. She ___________ (4) go to sleep very late either, she needs to wake up early. You ___________ (5) worry about feeding the dog because I will take him with me. There is her favorite chocolate in the fridge but she ___________ (6) eat it all, you have some too. You ___________ (7) do any cooking because there is more than enough food for the both of you while I am gone. You ___________ (8) make too much noise, we don't want to bother our neighbors. I ___________ (9) come back until I finish my project but I will call you when the work is finished so ___________ (10) worry about me.

II. Rewrite the sentences without changing the meaning:

1. Don’t chew gum in the class.

ð ………………………………………………………………….

2. Take your shoes off. They are muddy.

ð ………………………………………………………………….

3. It is not necessary for you to do all the exercises.

ð ………………………………………………………………….

4. I strongly advise you to take part in the meeting.

ð ………………………………………………………………….

5. It is not necessary to wait for the bus for a long time.

ð ………………………………………………………………….

6. Don’t buy these shose if you don’t like them.

ð ………………………………………………………………….

7. Don’t ask a woman her age.

ð ………………………………………………………………….

8. It is important for students to bow the teacher at school.

ð ………………………………………………………………….

9. I strongly advise you to wear your sunglasses in the sun.

ð ………………………………………………………………….

10. Don’t write anything on the walls.

ð ………………………………………………………………….

11. It is not necessary to do all the housework today.

ð ………………………………………………………………….

12. It is important to obey the traffic rules.

ð ………………………………………………………………….

13. It is important that we are not late for the exam.

ð ………………………………………………………………….

14. She mustn’t go out late at night.

ð She isn’t allowed……………………………………………….

15. We mustn’t cut down the forest.

ð We are banned………………………………………………….

16. He mustn’t smoke in this room.

ð He is prohibited ………………………………………………..

17. It is forbidden to park your car here.

ð You …………………………………………………………….

III. Complete the sentences with OUT, ON, OFF, UP, AFTER, IN or BACK

1. We ought to get rid of this table. It takes ______ far too much space.

2. If you're hot you can take ______your jacket.

3. This meat can't be fresh. It tastes awful. I'm taking it______to the butcher.

4. John's always been difficult. He must take______his dad.

5. You shouldn't take______too many responsibilities.

6. It must be difficult to give______ teaching in order to travel.

7. We'll need to take______ some temporary teachers for the summer.

8. She took ______her glasses when she had her photograph taken.

9. He's such a charmer. He took me ______completely.

10. Rachel took me______ to lunch.

11. Would you please take______your coat?

12. If the shirt doesn't fit I'll take it ______ .

13. As the plane was taking______, I realised I hadn't turned off the iron.

14. The company is taking______50 new employees this year.

15. Glenn has taken______ painting.

16. Writing her homework took______most of the weekend.

Chủ đề:

Bài 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

Câu hỏi:

BÀI TẬP SINH HỌC

Câu 1: Những giai đoạn nào xảy ra trong quá trình tạo ra nước tiểu chính thức?

A. Tạo nước tiểu đầu, vận chuyển nước tiểu đầu vào bóng đái, hấp thụ lại.

B. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở nang cầu thận, vận chuyển đến bóng đái.

C. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở ống thận, bài tiết tiếp.

D. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại, vận chuyển ngược về cầu thận.

Câu 2: Thói quen nào có lợi cho sức khỏe của thận?

A. Ăn nhiều đồ mặn. B. Uống thật nhiều nước.

C. Nhịn tiểu lâu. D. Tập thể dục thường xuyên.

Câu 3: Tác nhân nào gián tiếp gây hại thận?

A. Thức ăn mặn B. Ăn các thức ăn nhiều cholesteron (1 thành phần tạo sỏi)

C. Nhịn tiểu lâu D. Sự xâm nhập của các vi khuẩn gây viêm các cơ quan khác

Câu 4: Nguyên nhân nào không dẫn tới hiện tượng tiểu đêm nhiều lần?

A. Vận động mạnh B. Viêm bàng quang C. Sỏi thận D. Suy thận

Câu 5: Tác nhân nào không gây cản trở cho hoạt động bài tiết nước tiểu?

A. Sỏi thận B. Bia

C. Vi khuẩn gây viêm D. Huyết áp

Câu 6: Nước tiểu chính thức thường có màu gì là dấu hiệu của cơ thể khỏe mạnh?

A. Màu vàng nhạt B. Màu đỏ nâu

C. Màu trắng ngà D. Màu trắng trong

Câu 7: Vì sao khi điều trị bệnh bằng thuốc kháng sinh, nước tiểu thường có mùi kháng sinh?

A. Dấu hiệu báo vi khuẩn xâm nhập vào đường bài tiết

B. Lượng thuốc khác sinh đưa vào người bị thừa

C. Thuốc kháng sinh đến các đơn vị thận để tiêu diệt vi khuẩn trong máu

D. Kháng sinh được đưa ra ngoài cơ thể nhờ đường bài tiết

Câu 8: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì?

A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái.

C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

Câu 9: Vì sao cơ thể có thể sống chỉ với một quả thận?

A. Một quả thận vẫn có thể thực hiện bài tiết để duy trì sự sống cho cơ thể.

B. Thận cắt đi có thể tái tạo lại.

C. Bình thường cơ thể chỉ có 1 quả thận hoạt động.

D. Cơ thể có các cơ quan bài tiết khác, thận không phải cơ quan bài tiết chính.

Câu 10: Vì sao có hiện tượng đi tiểu ra máu?

A. Thận lọc không kĩ, máu ở nước tiểu đầu không được hấp thụ lại

B. Màng lọc ở cầu thận và nang thận bị rò

C. Sỏi thận, ung thư thận.

D. Một cơ chế thay máu theo đường bài tiết

Câu 11: Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây?

A. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận.

B. Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường.

C. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra.

D. Tất cả các phương án.

Câu12: Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây có thể gây sỏi thận ?

A. Tất cả các phương án B. Axit uric

C. Ôxalat D. Xistêin

Câu 13: Loại thức ăn nào dưới đây chứa nhiều ôxalat – thủ phạm hàng đầu gây sỏi đường tiết niệu?

A. Đậu xanh B. Rau ngót C. Rau bina D. Dưa chuột

Câu 14: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu

C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 15. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nước

Câu 16. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ

C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

Câu 17: Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?

A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnh

C. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ăn

Câu 18: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây?

A. Thủy ngân B. Nước C. Glucôzơ D. Vitamin

Câu 19: Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây?

A. Bài tiết nước tiểu B. Lọc máu

C. Hấp thụ và bài tiết tiếp D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 20. Ca ghép thận đầu tiên trên thế giới được thực hiện vào năm nào?

A. 1963 B. 1954 C. 1926 D. 1981