1. nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nện vật. vì vậy
A.mật độ phân tử càng lớn thì nhiệt năng càng lớn
B.nhiệt độ của vật càng thì nhiệt năng của vật càng cao
C.áp suất khối khí càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn
D.các phát biểu trên đều đúng
2.các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhiều nhất?
A. màu trắng
B.màu xám
C.màu bạc
D.màu đen
3.trong 1 chậu đựng chất lỏng. nếu có một phần chất lỏng ở phía dưới có nhiệt đọ cao
A.có trọng lượng riêng giảm và đi lên
B.có trọng lượng riêng giảm và đi xuống
C.có trọng lượng riêng tăng và đi lên
D.có trọng lượng riêng tăng và đi xuống
4.khi 1 vật chỉ truyền nhiệt lượng cho môi trường ngoài
A.nhiệt độ của vật giảm đi
B.nhiệt độ của vật tăng lên
C.khối lượng của vật giảm đi
D.nhiệt độ và khối lượng của vật giảm đi
5.nhiệt dung riêng cảu 1 chất là:
A.nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 1 kg chất đó
B.nhiệt lượng cần thiết để tăng hoặc giảm 1 độ C của 1kg chất đó
C.nhiệt lượng cần thiết để tăng vật làm bằng chất ấy lên thêm 1 độ C
D. nhiệt lượng có trong 1kg của chất ấy ở nhiệt đọ bình thường
6.nhiệt dung riêng của thép lớn hơn đồng. vì vậy để tăng nhiệt đọ của 2kg đồng và 2kg
thép lên thêm 10 độ C thì:
A khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép
B khối đồng cần ít nhiệt lượng hơn khối thép
C hai khối đều ít nhiệt lượng như nhau
D khối sắt cần nhiều nhiệt lượng hơn, vì 2kg sắt có thể tích lớn hơn 2kg đồng
7.cùng thả 3 vật bằng đá, đồng và bạc vào cùng 1 cốc nc nóng,sau khi cần bằng nhiệt so sánh nhiệt độ của 3 vật ta có
A nhiệt độ bằng nhau
B nhiệt độ của bạc>đông>đá
C nhiệt độ của đồng>bạc>đá
D nhiệt độ của đá>đồng>bạc
8. kéo 1 gáo nc có trọng lượng 60N lên cao 6m trong thời gian 0.5 phút thì có công suất là:
A360w b120w C18w D12w
9. đại lượng phụ thuộc vào lực tác dụng và quãng đường vật dich chuyển là:
A công
B công suất
C nội năng
D nhiệt năng
10. trong quá trình cơ học, cơ năng của 1 vật luôn
A ko đổi
B thay đổi
C luôn tăng
D luôn giảm
giúp mik với mik đang cần gấp :)) giúp mik nghe
1. nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nện vật. vì vậy
A.mật độ phân tử càng lớn thì nhiệt năng càng lớn
B.nhiệt độ của vật càng thì nhiệt năng của vật càng cao
C.áp suất khối khí càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn
D.các phát biểu trên đều đúng
2.các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhiều nhất?
A. màu trắng
B.màu xám
C.màu bạc
D.màu đen
3.trong 1 chậu đựng chất lỏng. nếu có một phần chất lỏng ở phía dưới có nhiệt đọ cao
A.có trọng lượng riêng giảm và đi lên
B.có trọng lượng riêng giảm và đi xuống
C.có trọng lượng riêng tăng và đi lên
D.có trọng lượng riêng tăng và đi xuống
4.khi 1 vật chỉ truyền nhiệt lượng cho môi trường ngoài
A.nhiệt độ của vật giảm đi
B.nhiệt độ của vật tăng lên
C.khối lượng của vật giảm đi
D.nhiệt độ và khối lượng của vật giảm đi
5.nhiệt dung riêng cảu 1 chất là:
A.nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 1 kg chất đó
B.nhiệt lượng cần thiết để tăng hoặc giảm 1 độ C của 1kg chất đó
C.nhiệt lượng cần thiết để tăng vật làm bằng chất ấy lên thêm 1 độ C
D. nhiệt lượng có trong 1kg của chất ấy ở nhiệt đọ bình thường
6.nhiệt dung riêng của thép lớn hơn đồng. vì vậy để tăng nhiệt đọ của 2kg đồng và 2kg
thép lên thêm 10 độ C thì:
A khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép
B khối đồng cần ít nhiệt lượng hơn khối thép
C hai khối đều ít nhiệt lượng như nhau
D khối sắt cần nhiều nhiệt lượng hơn, vì 2kg sắt có thể tích lớn hơn 2kg đồng
7.cùng thả 3 vật bằng đá, đồng và bạc vào cùng 1 cốc nc nóng,sau khi cần bằng nhiệt so sánh nhiệt độ của 3 vật ta có
A nhiệt độ bằng nhau
B nhiệt độ của bạc>đông>đá
C nhiệt độ của đồng>bạc>đá
D nhiệt độ của đá>đồng>bạc
8. kéo 1 gáo nc có trọng lượng 60N lên cao 6m trong thời gian 0.5 phút thì có công suất là:
A360w b120w C18w D12w
9. đại lượng phụ thuộc vào lực tác dụng và quãng đường vật dich chuyển là:
A công
B công suất
C nội năng
D nhiệt năng
10. trong quá trình cơ học, cơ năng của 1 vật luôn
A ko đổi
B thay đổi
C luôn tăng
D luôn giảm
1. nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nện vật. vì vậy
A.mật độ phân tử càng lớn thì nhiệt năng càng lớn
B.nhiệt độ của vật càng thì nhiệt năng của vật càng cao
C.áp suất khối khí càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn
D.các phát biểu trên đều đúng
2.các vật có màu sắc nào sau đây sẽ hấp thụ nhiều bức xạ nhiều nhất?
A. màu trắng
B.màu xám
C.màu bạc
D.màu đen
3.trong 1 chậu đựng chất lỏng. nếu có một phần chất lỏng ở phía dưới có nhiệt đọ cao
A.có trọng lượng riêng giảm và đi lên
B.có trọng lượng riêng giảm và đi xuống
C.có trọng lượng riêng tăng và đi lên
D.có trọng lượng riêng tăng và đi xuống
4.khi 1 vật chỉ truyền nhiệt lượng cho môi trường ngoài
A.nhiệt độ của vật giảm đi
B.nhiệt độ của vật tăng lên
C.khối lượng của vật giảm đi
D.nhiệt độ và khối lượng của vật giảm đi
5.nhiệt dung riêng cảu 1 chất là:
A.nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 1 kg chất đó
B.nhiệt lượng cần thiết để tăng hoặc giảm 1 độ C của 1kg chất đó
C.nhiệt lượng cần thiết để tăng vật làm bằng chất ấy lên thêm 1 độ C
D. nhiệt lượng có trong 1kg của chất ấy ở nhiệt đọ bình thường
6.nhiệt dung riêng của thép lớn hơn đồng. vì vậy để tăng nhiệt đọ của 2kg đồng và 2kg
thép lên thêm 10 độ C thì:
A khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép
B khối đồng cần ít nhiệt lượng hơn khối thép
C hai khối đều ít nhiệt lượng như nhau
D khối sắt cần nhiều nhiệt lượng hơn, vì 2kg sắt có thể tích lớn hơn 2kg đồng
7.cùng thả 3 vật bằng đá, đồng và bạc vào cùng 1 cốc nc nóng,sau khi cần bằng nhiệt so sánh nhiệt độ của 3 vật ta có
A nhiệt độ bằng nhau
B nhiệt độ của bạc>đông>đá
C nhiệt độ của đồng>bạc>đá
D nhiệt độ của đá>đồng>bạc
8. kéo 1 gáo nc có trọng lượng 60N lên cao 6m trong thời gian 0.5 phút thì có công suất là:
A360w b120w C18w D12w
9. đại lượng phụ thuộc vào lực tác dụng và quãng đường vật dich chuyển là:
A công
B công suất
C nội năng
D nhiệt năng
10. trong quá trình cơ học, cơ năng của 1 vật luôn
A ko đổi
B thay đổi
C luôn tăng
D luôn giảm
B bài tập
bài 1.một quả cầu nhôm ở nhiệt độ 100 độ c thả vào cốc nc, nc có khối lượng 0,47kg ở 20 độ C. Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 25 độ C. tính khối lượng của quả cầu. bỏ qua sự thu nhiệt của cốc và môi trường xung quanh. gợi ý dông bài ở mục ba lớn vd trang 89 sgk
Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g
Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi
Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu C. Photpho còn thiếu, oxi dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai
b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai
Câu 4. Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO2 ; 2) NO2 ; 3) Al2O3 ; 4) CO2 ; 5) N2O5 ; 6) Fe2O3 ; 7) CuO ; 8) P2O5 ; 9) CaO ; 10) SO3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10
b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. Tất cả đều sai
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4) Na2O + H2O -> 2NaOH
2) 2H2 + O2 2H2O 5)2 Cu + O2 2CuO
3) SO3 + H2O -> H2SO4 6) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
A. 1, 5, B. 1, 2. C. 3, 4 D. 2, 5
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O25) Na2O + H2O ->2NaOH
2) 2H2 + O2 -> 2H2O 6) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
3) SO3 + H2O -> H2SO4 7)2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
4) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 8) 2HgO 2Hg + O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A.1, 5,6 B. 1, 7, 8C. 3, 4, 7D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A.2, 3,5B. 3, 6, 8C. 1, 6, 8D. 3, 5, 6
Bài 1: Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, SO2, CO2, N2O3,CaO, Fe2O3, MgO, P2O5. Oxit naog là oxit axit, oxit bazơ? Gọi tên.
Bài 2: Viết phương trình biểu diễn sự cháy trong khí oxi của các đơn chất: lưu huỳnh, đồng, Natri, Caxi, Cacbon, , sắt, Magie.
Bài 3: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Bài 4: Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro.
Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng.
Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.
Bài 5. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng.
a) Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
Bài 6: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí oxi (ở đktc). Hỏi phải dùng bao nhiêu gam kali clorat KClO3? (Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%).
Bài 7: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp lưu huỳnh và phot pho trong bình chứa khí oxi dư thu được một chất khí có mùi hắc khó thở và 28,4 gam một chất bột màu trắng
a) hãy cho biết công thức hóa học của chất bột, chất khí nói trên
b) tính phần trăm về hkoois lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu biết trong hỗn hợp ban đầu có 20% tạp chất trơ ko tham gia phản ứng và số phân tử chất dạng bột tạp thành gấp 2 lần số phân tử chất dạng khí
c)tính số phân tử khí oxi tham gia phản ứng
bài 8khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu đc oxit sắt từ Fe3O4
a) tính dố gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế 2,32 gam oxit sắt từ.
b)tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi nói trên
bài 9 để oxi hóa hoàn toàn 5,4 gam Al
a)tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng
b) tings số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi trên
bài 10 đốt cháy 1 kg tha trong không hkis, biết rằng trong than có 5% tạp chất ko cháy . tính thể tích khí cacbon đi oxit (ở đktc) sinh ra trong phản ứng
giúp mik với nghe lm từng nào hay từng nấy mik đang cần gấp giúp mik nghe ^-^