Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác- Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (Note: nếu động từ dẫn ở câu gián tiếp là thì hiện tại thì thì của động từ trong câu gián tiếp không thay đổi so với câu trực tiếp)
Thì trong Lời nói trực tiếp |
Thì trong Lời nói gián tiếp |
Hiện tại đơn ( S + Vs/es ) |
Quá khứ đơn S + V-ed |
Hiện tại tiếp diễn (S + is/ am/ are + V-ing) |
Quá khứ tiếp diễn (S + was/ were + V-ing) |
Hiện tại hoàn thành ( S + has/ have + Vp2 ) |
Quá khứ hoàn thành ( S + had + Vp2 ) |
Quá khứ đơn (S + V-ed) |
Quá khứ hoàn thành (S + had + Vp2) |
Is/ am/ are going to do |
Was/ were going to do |
Can/ may/ must do |
Could/ might/ had to do |
Must |
Had to |
Will |
Would |
Trực tiếp |
Gián tiếp |
Trực tiếp |
Gián tiếp |
This |
That |
Tomorrow |
The next day / the following day |
These |
Those |
Yesterday |
The day before / the previous day |
Here |
There |
Last + danh từ thời gian Ex: Last week |
The previous + danh từ thời gian + before → The previous week/ the week before |
Now |
Then |
Next + danh từ thời gian Ex: Next week |
The following/ The next + danh từ thời gian →The following/ the next week |
Today |
That day |
|
|
Ago |
Before |
Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) |
Tân ngữ |
Tính từ sở hữu |
Đại từ sở hữu |
I => he/ she |
me => him/ her |
my =>his/ her |
mine => his/ her |
=> Gián tiếp: S + asked/ wanted to know... + if/ whether + S+ V (lùi 1 thì so với câu trực tiếp)
=> Gián tiếp: S + asked/ wanted to know... + Wh- word + S+ V (lùi 1 thì so với câu trực tiếp)
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Câu mệnh lệnh, đề nghị |
S + asked/ told/ ordered (O) + (not) to V |
Câu mời (Would you like......?) |
S + invited/ offered (O) + to V |
Lời khuyên (should/ had better/ If I were you.../ Why don’t you) |
S + advised (O) + (not) to V |
Lời hứa |
S + promised + (not) to V |
Congratulated...........on
Apologised for
Accused ........of
Dreamed of
Thanked.....for
Insisted on + V -ing
Looked forward to
Admitted
Suggested
Think of
Denied
Prevented........from
Stop ...........from
Warn .......against
- Nếu nhận biết được đó là 1 câu gián tiếp mà có đáp án liên quan tới thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tai hoàn thành) hoặc tương lai (tương lai đơn, tương lai gần) thì sẽ loại trực tiếp đáp án đó.
- Nếu đó là 1 câu hỏi thì có thể loại trực tiếp những đáp án có trợ động từ đảo lên trước chủ ngữ.
I said to Nick: “Where are you going?”
A. I asked Nick where was he going. B. I asked Nick where he was going.
C. I asked Nick where is he going. D. I asked Nick where he is going.
Phân tích: đây là câu hỏi chuyển sang gián tiếp nên có thể loại trực tiếp đáp án A, C, D do đã đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ (A, C) và sử dụng thì động từ không phù hợp (D).
“I wrote to him yesterday”
=>.................................................................
A. She said to me I wrote to him the day before.
B. She told me she wrote to him yesterday.
C. She told me she had written to him yesterday.
D. She told me she had written to him the day before.
Phân tích: câu này có thể loại trực tiếp đáp án B, C do sử dụng trạng từ yesterday trong câu gián tiếp là không phù hợp.
Jamei: “ Don’t eat so much junk food !”
=>.........................................................................
A. Jamei reminded me not to eat so much junk food B. Jamei asked me to not eat so much junk food
C. Jamei reminded me not to ate so much junk food D. Jamei says me not to eat so much junk food
Phân tích: câu này có thể loại trực tiếp đáp án b, c do không đúng cấu trúc (reminded/ asked sbd not to V).