Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 16 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Nilon-6,6 là một loại A. Tơ axetat B. tơ poliamit C. polieste D. tơ visco Câu 2: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Lysin Câu 3: Cho dung dịch muối X vào các dung dịch Na2CO3; dung dịch Na2S đều thấy có kết tủa và có khí bay lên. Vậy X là : A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. CuCl2 Câu 4: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. Stiren B. Axit ađipic C. Caprolactam D. Vinyl xyanua Câu 5: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huynh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (1),(2),(4) B. (1),(2) C. (1),(2),(3) D. (3),(4) Câu 6: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thêm tiếp H2O2 dư, rồi cho dung dịch BaCl2 vào là : A. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu vàng. B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da cam. C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa màu vàng. D. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu vàng. Câu 7: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Kim loại Na B. Cu(OH2) trong NaOH, đun nóng C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 8: Cho các dung dịch sau : (1) :natri cacbonat ; (2) :sắt (III) clorua ; (3) :axit sunfuaric loãng ; (4) : axit axetic ; (5) : natri phenolat ; (6) :phenyl amoni clorua ; (7) : đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng với dung dịch A. 3,4,6,7 B. 2,3,4,6 C. 2,3,4,5 D. 1,2,4,5 HOC24.VN 2 Câu 9: Cho 1 đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 6 Câu 10: Cho các cặp kim loại tác dụng với nhau qua dây dẫn là Zn-Cu, Zn-Fe, Zn-Mg, Zn-Al, Zn- Ag cùng nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Số cặp có khí H2 thoát ra ở phía kim loại Zn là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sắt có trong hermoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Hợp kim litit – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α - aminoaxit được gọi là polipeptit B. Peptit mạch hở phân tử chứa 3 liên kết peptit -CO-NH- được gọi là tripeptit. C. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α – aminoaxit được gọi là tripeptit D. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao, và dễ tan trong nước. Câu 13: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3, và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn là A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe2O3 Câu 14: Cho các phát biểu sau : a) Các kim loại Na, Zn đều là kim loại nhẹ. b) Độ cứng của Cr Al . c) Cho K vào CuSO4 thu được kim loại Cu. d) Về độ dẫn điện Ag Cu Al e) Có thể điều chế Mg bằng cách dùng khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là : A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 16: Có 2 chiếc thìa sắt như nhau, một chiếc giữ nguyên còn một chiếc bị vặn cong cùng đặt trong điều kiện không khí ẩm như nhau. Hiện tượng xảy ra là : A. Cả hai chiếc thìa đều không bị ăn mòn. B. Cả 2 chiếc thìa đều bị ăn mòn với tốc độ như nhau C. Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn. D. Chiếc thìa cong bị ăn mòn ít hơn HOC24.VN 3 Câu 17: Mệnh đề không đúng là : A. Fe2+ oxi hóa được Cu B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự : Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ Câu 18: Polime nào sau đây là polime tổng hợp và được tạo từ phản ứng trùng ngưng. A. Tơ nitron B. Tơ lapsan C. Tơ visco D. Poli metylmetacrylac Câu 19: Cho 1,5xy mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NH4+, y mol Ba2+ và z mol HCO3-, đun nóng nhẹ. Sau khi các phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch : A. Ba(HCO3)2 B. Không chứa chất tan C. Ba(OH)2 D. Chứa Ba(HCO3)2 và NH4HCO3 Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, butin-1, saccarozơ B. glucozơ, axetilen, butin-2 C. glucozơ, vinylaxetilen, fructozơ D. anđehit axetic, axetilen, tinh bột. Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là ( 1, 16 cho H O ) A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Câu 22: Khi bị kiến đốt, người ta thường dùng thứ gì để trị độc A. Giấm B. Vôi tôi C. Phèn chua D. Nước Câu 23:Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là: A. Na,Ca,Al. B. Na,Ca,Zn. C. Na,Cu,Al D. Fe,Ca,Al. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06 Câu 25: Một loại chất béo là Trieste của axit panmitic và glixerol. Đun nóng 4.03 kg chất béo trên với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% của muối natripanmittat thu được là A. 4,17 B. 5,85 C. 6,79 D. 5,79 Câu 26: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH. A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 27: Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nito là 31,11%; 23,73%; 16,09% và 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị của m là HOC24.VN 4 A. 120,8 gam B. 156,8 gam C. 208,8 gam D. 201,8 gam Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau: 12Y NaOH Z Z r  111Z A Brr (axit picric) 2 2 2 2Z A B Crrr (poli metylacrylat) Chất Y có đặc điểm là : A. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 B. Điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. C. Tham gia phản ứng trang gương. D. Không thể tác dụng với nước Brom. Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 30: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu dược 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa 11,2 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là: A. 0,94 mol B. 0,64 mol C. 0,86 mol D. 0,78 mol Câu 31: Hòa tan hết 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl , sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa: A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4 Câu 32: Hòa tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là: A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665 Câu 33:Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X. lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là: A. 7,2 B. 11,52 C. 3,33 D. 12,68 Câu 34: Cho hình vẽ sau, tìm k: HOC24.VN 5 A. 1,0 B. 1,3 C. 1,6 D. 1,9 Câu 35:Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 4,8gam B. 4,32gam C. 4,64gam D. 5,28gam Câu 36: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1m, KOH 1m và Ba(OH)2 1,2M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCL3 xM thì khối lượng kết tủa thu được có giá trị của x là (biết các phản ứng xảy xa hoàn toàn) A. 11,70 gam và 1,6 B. 9,36 gam và 2,4 C. 6,24 gam và 1,4 D. 7,80 gam và 1,0 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50ml dung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 5,60 lít Câu 38: Cho m gam chất béo tạo bởi axit atearic và axit aleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết ½ dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là: A. 132,90 B. 106,32 C. 128,70 D. 106,80 Câu 39: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất? A. 31,5 gam B. 29,72 gam C. 36,5 gam D. 29,0 gam Câu 40: Đipeptit X, hexapeptit y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2. H2O, N2? A. 2,25 mol B. 1,35 mol C. 0,975 mol D. 1,25 mol
00:00:00