Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/ SӢ GD ĐT VƬNH PHÒC T5ѬӠ Đӄ KIӆM T5A KHҦO SÈT ÐN THI THPTQG 2020LҪN MônSinh 7KͥLJLDQOjPEjL  SK~WNK{QJN͋WKͥLJLDQSKiWÿ͉ Mã đề: 1: Lông hút cӫa rӉ cây được phát triển tӯ loại tế bào nào sau đây" Tế bào b iểu bu cӫa rӉ. Tế bào mạch rây cӫa rӉ. Tế bào mạch gӛ cӫa rӉ. Tế bào nội bu cӫa rӉ. 2: Trong kƭ thuұt chuyển gen, phát biểu nào sau đây có nội dung sai" Các đoạn ADN được nối lại vӟi nhau nhờ en]im nối liga]a. En]im restricta]a có khả năng cắt phân tử ADN tại các vị trt ngүu nhiên. Thể truyền được sử dụng phổ biến trong kӻ thuұt cҩy gen là plasmit và virut. ADN tái tổ hợp được tạo ra nhờ sự kết hợp ADN cӫa thể truyền và ADN cần chuyển. 3: Một Tuần thể có thành phần kiểu gen là: 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa. Tần số alen a cӫa Tuần thể này là bao nhiêu" 0,8. 0,5. 0,2. 0,3. 4: Trong lịch sử phát triển cӫa sinh giӟi Tua các đại địa chҩt, các nhóm linh trưӣng phát sinh ӣ đại nào sau đây" Đại trung sinh. Đại cổ sinh. Đại nguyên sinh. Đại tân sinh. 5: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen cӫa Tuần thể" Chọn lọc tự nhiên. Các yếu tố ngүu nhiên. Giao phối kh ôn g ngүu nhiên,. Đột biến. 6: Phả hệ ӣ hunh bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ӣ người: %ệnh P do một trong hai alen cӫa một gen Tuy định bệnh M do một trong hai alen cӫa một gen nҵm ӣ vng không tưѫng đӗng trên nhiӉm sắc thể giӟi ttnh ; Tuy định. %iết rҵng không [ảy ra đột biến. Theo lt thuyết, phát biểu nào sau đây đúng" ;ác suҩt sinh con thứ nhҩt chỉ bị bệnh P cӫa cһp 12 -13 là 1/4. ;ác suҩt sinh con thứ nhҩt là con trai và chỉ bị bệnh P cӫa cһp 12 - 13 là 1/16. Người số 4 không mang alen Tuy định bệnh P. Người số 13 có kiểu gen đӗng hợp tử về hai cһp gen. 7: Khi nói về hoạt động cӫa hệ tuần hoàn ӣ thú, phát biểu nào sau đây sai" Khi tâm thҩt trái co, máu tӯ tâm thҩt trái được đẩy vào động mạch phổi. Tim co dãn tự động theo chu ku là nhờ hệ dүn truyền tim. Khi tâm nhƭ co, máu được đẩy tӯ tâm nhƭ [uống tâm thҩt. Loài có khối lượng cѫ thể lӟn có số nhịp tim/phút tt hѫn loài có khối lượng cѫ thể nhӓ. 8: Một loài thực vұt có bộ NST 2n 20. %ҵng phưѫng pháp tế bào học, người ta [ác định được 1 cá thể thuộc loài này có bộ NST gӗm 21 chiếc, trong đó có 1 cһp gӗm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thể đột biến nào" Thể tam bội. Thể ba. Thể một. Thể tứ bội. 9: Cho biết alen A Tuy định hoa đӓ trội hoàn toàn so vӟi alen a Tuy định hoa trắng. Theo lt thuyết, phpp lai giӳa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hunh" aa [ aa. AA [ AA. Aa [ Aa. AA [ aa. 0: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng" Trang 2/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/ CLTN chỉ diӉn ra khi môi trường sống thay đổi. CLTN là nhân tố định hưӟng Tuá trunh tiến hóa. CLTN tạo ra kiểu gen mӟi Tuy định kiểu hunh thtch nghi vӟi môi trường. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen cӫa Tuần thể. 1: Một gen dài 4250 A 0 , có tổng số nuclêôtit loại A và nuclêôtit loại T chiếm 40 tổng số nuclêôtit cӫa gen. Mạch 1 cӫa gen có 220 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại ; chiếm 20 tổng số nuclêôtit cӫa mạch. Tỉ lệ (G  T)/(A  ;) cӫa mạch 2 là 2/3. 1/3. 25/28. 53/72. 2: Theo lt thuyết, phpp lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 1" %% [ %%. %b [ %b. %b [ bb. %% [ bb. 3: Cho các nhân tố sau: I. Giao phối không ngүu nhiên. II. Chọn lọc tự nhiên. III. Đột biến gen. IV. Giao phối ngүu nhiên. Theo Tuan niệm tiến hoá hiện đại, nhӳng nhân tố làm thay đổi tần số alen cӫa Tuần thể là II và IV. I và IV. II và III. III và IV. 4: Một cá thể ӣ 1 loài động vұt có bộ NST 2n 12. Khi Tuan sát Tuá trunh giảm phân cӫa 1000 tế bào sinh tinh, người ta thҩy 50 tế bào có cһp NST số 1 không phân ly trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diӉn ra bunh thường, các tế bào czn lại giảm phân bunh thường. Trong các nhұn định về các giao tử được sinh ra có bao nhiêu nhұn định đúng" I. Loại giao tử có 5 NST chiếm tӹ lệ 2,5. II. Loại giao tử có 6 NST chiếm tӹ lệ 97,5. III. Loại giao tử đột biến chiếm tӹ lệ 5. IV. Loại giao tử có 6 NST chiếm tӹ lệ lӟn nhҩt. 3. 1. 2. 4. 5: Một loài thực vұt, alen A Tuy định hoa đӓ trội hoàn toàn so vӟi alen a Tuy định hoa trắng. Phpp lai P: AA [ aa, thu được các hợp tử ) 1, Sử dụng côsi[in tác động lên các hợp tử )1, sau đó cho phát triển thành các cây ) 1. Cho các cây )1 tứ bội tự thụ phҩn, thu được )2. Cho tҩt cả các cây )2 giao phối ngүu nhiên, thu được ) 3. %iết rҵng các cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưӥng bội có khả năng thụ tinh. Theo lt thuyết, tỉ lệ kiểu hunh ӣ ) 3 là 31 cây hoa đӓ: 5 cây hoa trắng. 45 cây hoa đӓ: 4 cây hoa trắng. 77 cây hoa đӓ: 4 cây hoa trắng. 55 cây hoa đӓ: 9 cây hoa trắng. 6: Ӣ ruӗi giҩm, alen A Tuy định thân [ám trội hoàn toàn so vӟi alen a Tuy định thân đen alen % Tuy định cánh dài trội hoàn toàn so vӟi alen b Tuy định cánh cụt alen D Tuy định mắt đӓ trội hoàn toàn so vӟi alen d Tuy định mắt trắng. Phpp lai P: DE DE WKXÿѭӧF)1 có 5,125 số cá thể có kiểu hunh lһn về 3 ttnh trạng. Theo lt thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cһp gen ӣ ) 1 chiếm tỉ lệ 14,75. 25,00. 10,25. 28,25. 7: Côđon nào sau đây Tuy định ttn hiệu mӣ đầu Tuá trunh dịch mã" 5¶AG;3¶. 5 GGA3¶. 5¶AUG3¶. 5¶;AA3¶. 8: Ӣ cà chua alen A Tuy định thân cao trội hoàn toàn so vӟi alen a Tuy định thân thҩp, alen % Tuy định Tuả trzn trội hoàn toàn so vӟi alen b Tuy định Tuả bầu dục, các gen cng nҵm trên một cһp NST tưѫng đӗng, liên kết hoàn toàn. Cho lai giӳa hai thứ cà chua thuần chӫng thân cao, Tuả bầu dục vӟi thân thҩp, Tuả trzn thu được ) 1, cho )1 tạp giao thu được )2 có tӹ lệ kiểu hunh 9:3:3:1. 3:3:1:1. 1:2:1. 3:1. 9: Một loài thực vұt, cho cây thân cao, hoa đӓ (P) tự thụ phҩn, thu được ) 1 có 4 loại kiểu hunh trong đó có 1 số cây thân thҩp, hoa trắng. %iết rҵng mӛi gen Tuy định 1 ttnh trạng. Theo lt thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng" I. ) 1 có tối đa 9 loại kiểu gen. II. ) 1 có 32 số cây đӗng hợp tử về 1 cһp gen. III. ) 1 có 24 số cây thân cao, hoa trắng. IV. Kiểu gen cӫa P có thể là DE . A.1. %. 2. C. 3. D. 4. Trang 3/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/ 10 0: Tұp hợp sinh vұt nào sau đây là 1 Tuần thể sinh vұt" Tұp hợp thú trong rӯng Cúc Phưѫng. Tұp hợp các con cá sống ӣ Hӗ Tây. Tұp hợp cây trong rӯng đảo Cát Tiên. Tұp hợp chim cánh cụt ӣ Nam Cực. Câu 10 1: Khi nói về nhóm tuổi và cҩu trúc tuổi cӫa Tuần thể sinh vұt, phát biểu nào sau đây đúng" Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tӟi cӫa 1 cá thể trong Tuần thể. Nghiên cứu về nhóm tuổi cӫa Tuần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vұt có hiệu Tuả hѫn. Cҩu trúc tuổi cӫa Tuần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường. Nhӳng Tuần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lӟn hѫn 50 luôn có [u hưӟng tăng trưӣng ktch thưӟc theo thời gian. Câu 10 2: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai" Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô cӫa gen. Nhӳng cѫ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến. Đột biến thay thế 1 cһp nu có thể không làm thay đổi tỉ lệ (AT)/(G;) cӫa gen. Câu 10 3: Cho chuӛi thức ăn: Cây lúa  Châu chҩu  Nhái  Rắn  Diều hâu. Trong chuӛi thức ăn này, châu chҩu thuộc bұc dinh dưӥng cҩp 4. cҩp 3. cҩp 1. cҩp 2. Câu 10 4: Trong Tuá trunh dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3¶UA; 5¶ sӁ vұn chuyển a[itamin được mã hóa bӣi triplet nào trên mạch khuôn" 3¶ATG5¶. 3¶ GA;5¶. 3¶ ;AG5¶. 3¶TA;5¶. Câu 10 5: Động vұt nào sau đây có Tuá trunh trao đổi kht giӳa cѫ thể vӟi môi trường diӉn ra ӣ phổi " Giun trzn. Châu chҩu. Chim bӗ câu. Cá rô phi. Câu 10 6: Trong nhӳng hoạt động sau đây cӫa con người: I. Tăng cường khai thác rӯng đầu nguӗn và rӯng nguyên sinh. II. Tránh bӓ hoang và lãng pht đҩt, chống [ói mzn, chống mһn cho đҩt. III. Tăng cường khai thác than đá, dầu mӓ, kht đốt phụ c vụ cho phát triển kinh tế. IV. Vұn động đӗng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rӯng làm nưѫng rүy. V. %ảo vệ các loài sinh vұt đang có nguy cѫ tuyệt chӫng, [ây dựng các khu bảo tӗn thiên nhiên. Có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụn g bền vӳng tài nguyên thiên nhiên" 1. 4. 2. 3. Câu 10 7: Khi nói về ảnh hưӣng cӫa các nhân tố môi trường đến Tuá trunh Tuang hợp ӣ thực vұt, phát biểu nào sau đây sai" CO 2 ảnh hưӣng đến Tuang hợp vu CO2 là nguyên liệu cӫa pha tối. Quang h ợp bị giảm mạnh và có thể bị ngӯng trệ khi cây bị thiếu nưӟc. Cường độ Tuang hợp luôn tỉ lệ thuұn vӟi cường độ ánh sáng. Nhiệt độ ảnh hưӣng đến Tuang hợp thông Tua ảnh hưӣng đến các phản ứng en]im trong Tuang hợp. Câu 10 8: Ӣ đұu Hà Lan, alen Tuy định hạt vàng trội hoàn toàn so vӟi alen Tuy định hạt [anh. Trong tht nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lҩy tҩt cả các hạt phҩn cӫa 1 cây đұu hạt vàng thụ phҩn cho 1 cây đұu hạt [anh. Theo lt thuyết, dự đoán nào sau đây đúng" Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hunh. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hunh. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hunh. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hunh. Câu 10 9: ;pt hai cһp gen Aa và %b Tui định hai cһp ttnh trạng nҵm trên NST thường, trội lһn hoàn toàn và phân li độc lұp. Trong một Tuần thể đang cân bҵng di truyền, alen A có tần số 0,4 alen % có tần số 0,5. ;pt các nhұn định về Tuần thể: I. ;ác suҩt [uҩt hiện một cá thể mang đӗng thời 2 ttnh trạng trội về hai ttnh trạng trong Tuần thể là 0,48. II. Lҩy ngүu nhiên một cá thể mang 2 ttnh trạng trội về 2 gen nói trên. ;ác suҩt để chọn được cá thể thuần chӫng là 1/12. III. Trong Tuần thể có tối đa 12 kiểu gen và 4 kiểu hunh. IV. Tỉ lệ kiểu hunh A-bb trong Tuần thể là 1/10. Trang 4/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/ Trong các nhұn định trên có bao nhiêu nhұn định sai" 1. 2. 3. 4. 0: Một loài sinh vұt có bộ nhiӉm sắc thể lưӥng bội 2n. Tế bào sinh dưӥng cӫa thể ba thuộc loài này có bộ nhiӉm sắc thể là n-l. 2n1. n1. 2n-1. 1: Một loài thực vұt, hunh dạng Tuả do 2 cһp gen A, a và %, b cng Tuy định. Phpp lai P: cây Tuả dҽt [ cây Tuả dҽt, thu được ) 1 có tỉ lệ 9 cây Tuả dҽt: 6 cây Tuả trzn: 1 cây Tuả dài. Cho các cây Tuả dҽt ) 1 giao phҩn vӟi cây Tuả dài, thu được )2. Theo lt thuyết, tỉ lệ kiểu hunh ӣ )2 là 1 cây Tuả dҽt: 6 cây Tuả trzn: 2 cây Tuả dài. 2 cây Tuả dҽt: 1 cây Tuả trzn: 1 cây Tuả dài. 2 cây Tuả dҽt: 6 cây Tuả trzn: 1 cây Tuả dài. 4 cây Tuả dҽt: 4 cây Tuả trzn: 1 cây Tuả dài. 2: Cѫ thể có kiểu gen nào sau đây là cѫ thể không thuần chӫng" AA%%dd. aa%%DD. aa%%dd. AA%bDD. 3: Ruột cӫa thú ăn thực vұt dài hѫn ruột cӫa thú ăn thịt. Đây là đһc điểm thtch nghi cӫa thú ăn thực vұt vӟi thức ăn dӉ tiêu hóa và nghqo dinh dưӥng. dӉ tiêu hóa và giàu dinh dưӥng. khó tiêu hóa và giàu dinh dưӥng. khó tiêu hóa và nghqo dinh dưӥng. 4: Trong các yếu tố sau đây: I. Lực đẩy do áp suҩt rӉ. II. Lực hút do thoát hѫi nưӟc ӣ lá. III. Lực liên kết giӳa các phân tử nưӟc vӟi nhau và vӟi thành mạch gӛ. IV. Sự chênh lệch áp suҩt thẩm thҩu giӳa cѫ Tuan nguӗn và cѫ Tuan chứa. Có bao nhiêu yếu tố là động lực cӫa dzng mạch gӛ" 3. 4. 2. 1. 5: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen cӫa 1 gen trong tế bào nhưng không làm [uҩt hiện alen mӟi" Đột biến gen. , Đột biến đảo đoạn NST. Đột biến tự đa bội. Đột biến chuyển đoạn NST. 6: Một loài động vұt, [pt 2 cһp gen cng nҵm trên 1 cһp NST thường mӛi gen Tuy định một ttnh trạng, mӛi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. %iết rҵng không [ảy ra đột biến. Theo lt thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng" I. Lai 2 cá thể vӟi nhau có thể thu được đời con gӗm toàn cá thể dị hợp tử về 1 cһp gen. II. Lai 2 cá thể vӟi nhau có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen. III. Cho cá thể dị hợp tử về 2 cһp gen lai vӟi cá thể dị hợp tử về 1 cһp gen, thu được đời con có số cá thể đӗng hợp tử về 2 cһp gen chiếm 25. IV. Lai 2 cá thể vӟi nhau có thể thu được đ ời con có 4 loại kiểu hunh vӟi tỉ lệ bҵng nhau. 1. 3. 2. 4. 7: Khi nói về hoạt động cӫa opêron lac ӣ vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng" I. Nếu [ảy ra đột biến ӣ giӳa gen cҩu trúc A thu có thể làm cho prôtêin do gen này Tuy định bị bҩt hoạt. II. Khi prôtêin ức chế liên kết vӟi vng vұn hành thu các gen cҩu trúc =, Y, A không được phiên mã. III. Nếu [ảy ra đột biến ӣ gen điều hza R làm cho gen này không được phiên mã thu các gen cҩu trúc =, Y, A cNJng không được phiên mã. IV. Khi môi trường không có lactô]ѫ thu prôtêin ức chế do gen điều hza R Tuy định vүn được tổng hợp. 2. 3. 4. 1. 8: Quan hệ giӳa hải TuǤ và cua thuộc Tuan hệ cộng sinh. hợp tác. kt sinh. hội sinh. 9: Động vұt nào sau đây có NST giӟi ttnh ӣ giӟi cái là ;Y và ӣ giӟi đực là ;;" Châu chҩu. %ưӟm. Mqo. Ruӗi giҩm. Câu 12 0: Một loài thực vұt, cho cây hoa đӓ (P) tự thụ phҩn, thu được ) 1 gӗm 56,25 cây hoa đӓ 18,75 cây hoa hӗng 18,75 cây hoa vàng 6,25 cây hoa trắn g. Lai phân ttch cây hoa đӓ dị hợp tử về 2 cһp gen ӣ ) 1, thu được )a. Theo lt thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng" I. )1 có 6 loại kiểu gen Tuy định kiểu hunh hoa đӓ. Trang 5/5 - Mã đề thi 209 - https://thi247.com/ II. Các cây hoa đӓ )1 giảm phân đều cho 4 loại giao tử vӟi tỉ lệ bҵng nhau. III. )a có số cây hoa vàng chiếm 25. IV. )a có số cây hoa đӓ chiếm tỉ lệ lӟn nhҩt. 1. 2. 3. 4. ----------------------------------------------- ----------- HӂT ---------- Câu ĐACâu ĐACâu ĐACâu ĐACâu ĐACâu ĐA 1111111 2222222 3333333 4 5 6 7777777 8 9 10101010101010 11111111111111 12121212121212 13131313131313 14141414141414 15151515151515 16161616161616 17171717171717 18181818181818 19191919191919 20202020202020 21212121212121 22222222222222 23232323232323 24242424242424 25252525252525 26262626262626 27272727272727 28282828282828 29292929292929 30303030303030 31313131313131 32323232323232 33333333333333 34343434343434 35353535353535 36363636363636 37373737373737 38383838383838 39393939393939 40404040404040 41414141414141 42424242424242 43434343434343 44 45 46 47474747474747 48 49 50505050505050 51515151515151 52525252525252 53535353535353 54 55 56 57575757575757 58 59 60606060606060 61616161616161 62626262626262 63636363636363 64 65 66 67676767676767 68 69 70707070707070 TRƯỜNG THPT QUANG HÀ Mã đề 519Mã đề 620 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA 2020, LẦN 1, MÔN SINH (GV chú ý: Đề 1 trộn thành 03 đề lẻ 119, 319, 519, đề 2 trộn thành 3 đề chẵn: 220, 420, 620) Mã đề 420 Stt Mã đề 119Mã đề 220Mã đề 319 71717171717171 72727272727272 73737373737373 74747474747474 75757575757575 76767676767676 77777777777777 78787878787878 79797979797979 80808080808080 8181A81C81D81A81B81D 8282B82B82B82A82A82B 8383A83D83C83C83C83D 84DDDACA 85CACACC 86BCADDB 8787A87B87B87C87B87C 88BACDDD 89CCBDBB 9090B90C90B90D90B90A 9191D91A91D91A91B91B 9292C92B92D92C92D92D 9393C93A93C93B93D93D 94ACCBAC 95CCACBA 96ADBADA 9797C97A97B97D97C97A 98CABCAC 99BBCCDC 100100D100D100C100A100B100A 101101B101A101D101B101B101D 102102B102C102C102C102C102B 103103D103B103C103B103A103B 104104D104A104C104D104D104D 105105C105D105A105C105D105C 106106D106B106B106D106D106B 107107C107A107B107D107A107D 108108A108C108A108B108C108C 109109B109D109A109B109C109A 110110B110C110D110D110C110D 111111D111D111B111B111D111A 112112D112B112B112A112A112C 113113D113D113D113C113B113B 114114A114D114A114B114C114A 115115C115A115D115A115B115A 116116D116C116A116D116B116C 117117B117D117D117B117A117B 118118A118B118D118A118A118C 119119B119B119A119C119C119B 120120A120B120A120B120C120D
00:00:00