Tên cây | Thân đứng | Thân bò | Thân leo | Thân gỗ | Thân thảo |
Cây phượng vĩ | X |
|
| X |
|
Cây bưởi | X |
|
| X |
|
Cây cam | X |
|
| X |
|
Cây hành | X |
|
|
| X |
Cây mướp |
|
| X |
| X |
Cây đào | X |
|
| X |
|
Cây mồng tơi |
|
| X |
| X |
Cây xà cừ | X |
|
| X |
|
Cây dưa hấu |
| X |
|
| X |
Cây bí đỏ |
| X |
|
| X |
Tên cây | Thân đứng | Thân bò | Thân leo | Thân gỗ | Thân thảo |
Cây phượng vĩ | X |
|
| X |
|
Cây bưởi | X |
|
| X |
|
Cây cam | X |
|
| X |
|
Cây hành | X |
|
|
| X |
Cây mướp |
|
| X |
| X |
Cây đào | X |
|
| X |
|
Cây mồng tơi |
|
| X |
| X |
Cây xà cừ | X |
|
| X |
|
Cây dưa hấu |
| X |
|
| X |
Cây bí đỏ |
| X |
|
| X |
- Sưu tầm, vẽ hoặc viết tên một loài cây và hoàn thành sơ đồ theo gợi ý sau.
- Chia sẻ với bạn sản phẩm của em.
- Vẽ và chú thích các bộ phận của một lá cây mà em biết.
- Giới thiệu tên, đặc điểm và chức năng của lá cây đó.
- Nêu tên và so sánh hình dạng, màu sắc, kích thước của các lá cây trong các hình dưới đây.
- Chỉ trên lá cây và nói tên các bộ phận của lá.
Chỉ trên hình và nói với bạn:
- Cây nào là thân đứng, thân leo, thân bò.
- Cây nào là thân gỗ, thân thảo.
Quan sát hình sau và cho biết chức năng của rễ.
Đọc thông tin và chia sẻ với bạn chức năng của thân cây.
Quan sát các hình sau và cho biết đâu là rễ cọc, đâu là rễ chùm? Rễ cọc và rễ chùm có đặc điểm gì khác nhau?
Trò chơi: “Cây nào? Rễ gì?
Điều gì sẽ xảy ra với cây rau cải nếu nhổ nó ra khỏi đất? Vì sao?