Take off nhé bạn! (Vừa có nghĩa là cất cánh, cởi bỏ hoặc trở nên thịnh hành, ưa chuộng nhé!) Có nhiều nghĩa nha!
Take off nhé bạn! (Vừa có nghĩa là cất cánh, cởi bỏ hoặc trở nên thịnh hành, ưa chuộng nhé!) Có nhiều nghĩa nha!
Các bạn cho mình hỏi mình muốn tải tài liệu về Từ vựng - Phrasal Verb and Idioms thì làm sao tải được vậy ?
Sửa lỗi sai
They have carried out EXHAUSTING reserch INTO the effects of smartphones on schoolchildren's BEHAVIOR and their ACADEMIC PERFORMANCE
Chỗ sai mình phóng to.Cảm ơn các bạn
Phrasal verb đồng nghĩa với cause là gì?
cho mình biết học grammar nâng cao thi chuyên ngư học ntn và documents ở đâu k, chỉ mk vs
Use these works and phrases to make complete sentences.
Dear Manh,
1. I/hope/you/remember me.
2.We/meet/last year/when you/be on holiday/Brighton.
3. I/be/sorry/I/ not write/you/since then.
4.I/work/abroad and I/ only just get back/ England.
5. Next week/I/come/bristol/,/and I think/we/meet.
6.You/remember/Lan/, the girl we/meet/brighton?
7.We/get married/next month/,/and we/want you/come to the weeding.
8. I/lose your phone number, but when I/get to Brighton/I/try/contact/you.