a) 31 432
Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
B) 52 644
Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư
a) 31 432
Ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
B) 52 644
Năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư
a) Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.
b) Đọc các số: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.
Thực hiện (theo mẫu):
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 3 | 1 | 9 | 2 | 63192 | Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai |
2 | 5 | 6 | 4 | 8 | ? | ? |
3 | 7 | 9 | 5 | 5 | ? | ? |
8 | 6 | 2 | 9 | 7 | ? | ? |
9 | 0 | 8 | 0 | 1 | ? | ? |
1 | 1 | 0 | 3 | 0 | ? | ? |
a) Viết các số: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
b) Đọc các số: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331
Đọc các thông tin về sức chứa của mỗi sân vận động sau:
1) Sân vận động Hàng Đẫy ở Hà Nội có sức chứa khoảng 22 580 người, khánh thành từ năm 1958.
2) Sân vận động Thống Nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh có sức chứa khoảng 25 000 người, hoạt động từ năm 1960.
(Nguồn: https://vi.wikipedia.org)
Số?