Nội dung ma sát cho vd, giải thích cách làm giảm ma sát trong kĩ thuật
Nội dung ma sát cho vd, giải thích cách làm giảm ma sát trong kĩ thuật
lấy vd về hai lực cân bằng và chỉ rõ đó là những lực nào ?
vd :
-cái bàn đang đặt trên mặt đất trong đó hai lực cân bằng là trọng lực ( cộng với trọng lượng của cái bàn) và lực nâng của mặt đất
-cái bút trên bàn trong đó hai lực cân bằng là trọng lực và lực nâng của cái bàn
lấy vd về hai lực cân bằng và chỉ rõ đó là những lực nào ?
Giúp mình với câu8 nha mình cảm ơn
lấy vd về hai lực cân bằng và chỉ rõ đó là những lực nào ?
b, Một động cơ chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang khi lực
kéo của động cơ là 1600N. Hãy cho biết lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường
là bao nhiêu ? Giải thích.
c, Nếu coi lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường là không đổi thì vận tốc
của động cơ sẽ thay đổi như thế nào khi lực kéo là 1500 N ?
Một bình nước nóng lạnh 110V-800W a)Tính cường độ dòng điện chạy qua bình b)Tính thời gian để bình sôi ở nhiệt độ 20°C biết nhiệt dung riêng của bình là 4200J/KgK c)Tính tiền điện phải trả trong 30ngày.Biết thời gian sử dụng là một ngày 5 giờ và giá điện là 2000đ/1Kwh
Một học sinh đi xe đạp đều trong 10 min được 1,5km
a)Tính tốc độ của học sinh đó ra m/s và km/h
b)Muốn đi từ nhà đến trường,học sinh đó phải đi trong bao nhiêu min,nếu nhà cách trường 1,8km
tóm tắt
`t_1 =10p=1/6h`
`s_1=1,5km`
`s_2 = 1,8km`
`___________`
`v= ?(km//h;m//s)`
`t_2 =?(h)`
`a)` Vận tốc của học sinh đó
`v=s_1/t_1 = (1,5)/(1/6)=9km//h = 2,5m//s`
`b)` t/g mà học sinh đó phải đi
`t_2 = s_2/v = (1 ,8)/9 = 0,2h`
a) 10m đi đc 1,5km thì :
= 2,5m/s
và = 9km/h
b) 1,8:9=0,2h =12phút
Một chiếc hộp được thả trượt không vận tốc đầu từ trên đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5m, mặt phẳng nghiêng 300 so với phương ngang . Hệ số ma sát giữa sàn và thùng 0,2.Lấy g = 10m/s2. Hỏi sau bao lâu vật trượt đến chân mặt phẳng nghiên.
Chọn hệ trục tọa độ \(Oxy\) gồm:
- \(Oy\) vuông góc với mặt phẳng nghiêng
- \(Ox\) song song với mặt phẳng nghiêng
- Lấy gốc thời gian lúc vật bắt đầu trượt xuống mặt phẳng nghiêng
Các lực tác dụng lên vật khi nó trượt xuống mặt phẳng nghiêng:
+ Trọng lực \(\overrightarrow{P}\), phản lực \(\overrightarrow{Q}\), lực ma sát \(\overrightarrow{F_{ms}}\)
Áp dụng định luật II Newton cho vật: \(\overrightarrow{a}=\dfrac{\overrightarrow{P}+\overrightarrow{Q}+\overrightarrow{F_{ms}}}{m}\) \(\left(1\right)\)
Chiếu (1) lên \(Ox\): \(a=\dfrac{P.\sin30-F_{ms}}{m}\) \(\left(2\right)\)
Mà \(F_{ms}=\mu.N=\mu.Q\)
Chiếu (1) lên \(Oy\): \(O=\dfrac{-P.\cos30+Q}{m}\)
\(\Rightarrow Q=P.\cos30\)
\(\Rightarrow F_{ms}=\mu.P.\cos30\)
Thay vào (2): \(a=\dfrac{P.\sin30-\mu.P.\cos30}{m}\) \(=\dfrac{m.g\left(\sin30-\mu.\cos30\right)}{m}\)
\(\Rightarrow a=g\left(\sin30-\mu.\cos30\right)\) \(=10\left(\dfrac{1}{2}-0,2.\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)=3,268\) (m/s2)
Ta có: \(S=\dfrac{1}{2}at^2\Rightarrow t=\sqrt{\dfrac{2S}{a}}\left(3\right)\)
Áp dụng hệ thức lượng ta có:
\(\sin30=\dfrac{h}{l}\Rightarrow h=\sin30.l\) \(=sin30.5=2,5\left(m\right)\)
Thay vào (3) ta có: \(t=\sqrt{\dfrac{2S}{a}}=\sqrt{\dfrac{2.2,5}{3,286}}\approx1,233\left(s\right)\)
Vậy vận tốc ở chân mặt phẳng nghiêng là 1,233 giây
Một vật rơi tự do từ trên xuống.Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được 25m. Tìm chiều cao thả vật. Lấy g=10m/s²
Ta có: \(H=\dfrac{1}{2}gt^2-\dfrac{1}{2}g\left(t-1\right)^2=25\)
\(\Rightarrow t=3\left(s\right)\)
Chiều cao thả vật: \(H=\dfrac{1}{2}gt^2=\dfrac{1}{2}.10.3^2=45\left(m\right)\)