Một chất điểm khối lượng m = 200g chuyển động trên trục Ox với vận tốc biến đổi theo qui luật 230 0, 4vt=+(SI). Tính lực hãm tác dụng vào chất điểm lúc t = 5 giây
Một chất điểm khối lượng m = 200g chuyển động trên trục Ox với vận tốc biến đổi theo qui luật 230 0, 4vt=+(SI). Tính lực hãm tác dụng vào chất điểm lúc t = 5 giây
\(v=30-0,4t^2\)
Thay \(t=5s\Rightarrow v=20\)m/s
Gia tốc vật: \(a=\dfrac{v-v_0}{t}=\dfrac{0-20}{5}=-4\)m/s2
Lực hãm vật:
\(F_{hãm}=m\cdot a=-4\cdot0,2=-0,8N\)
Một chất điểm khối lượng m = 200g chuyển động trên trục Ox với vận tốc biến đổi theo qui luật 230 0, 4vt=+(SI). Tính lực hãm tác dụng vào chất điểm lúc t = 5 giây
Cho một vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự là 45cm, A nằm trên trục chính, AB cách thấu kính một khoảng d = 15cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính (theo đúng tỉ lệ) và cho biết đây là ảnh ảo hay ảnh thật ?
b. Dựa vào hình vẽ, hãy chứng minh bằng hình học tìm khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và độ lớn của ảnh?
a)Ảnh ảo.
b)Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d'}-\dfrac{1}{d}\Rightarrow\dfrac{1}{45}=\dfrac{1}{d'}-\dfrac{1}{15}\)
\(\Rightarrow d'=\dfrac{45}{4}=11,25cm\)
Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 9cm. Thấu kính có tiêu cự 6cm.
a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính (theo đúng tỉ lệ)? Ảnh có đặc điểm gì?
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ lớn của ảnh?
a)Bạn tự vẽ hình nha!!!
Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
b)Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\Rightarrow\dfrac{1}{6}=\dfrac{1}{9}+\dfrac{1}{d'}\)
\(\Rightarrow d'=18cm\)
Độ cao ảnh: \(\dfrac{h}{h'}=\dfrac{d}{d'}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{h'}=\dfrac{9}{18}\Rightarrow h'=2cm\)
Đường dây tải điện có tổng chiều dài (2 dây) là 30km, có hiệu điện thế 25 000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 5.104W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{\left(5\cdot10^4\right)^2\cdot0,2\cdot30}{25000^2}=24W\)
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 400 vòng, cuộn thứ cấp có 20 000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 400V. Biết điện trở của đường dây truyền đi là 40Ω, công suất truyền đi là 100kW. Tính:
a. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b. Công suất hao phí trên đường truyền do tỏa nhiệt trên dây dẫn?
Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp:
\(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{N_1}{N_2}\Rightarrow\dfrac{400}{U_2}=\dfrac{400}{20000}\)
\(\Rightarrow U_2=20000V\)
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{100000^2\cdot40}{20000^2}=1000W\)
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 000 vòng, cuộn thứ cấp có 500 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 1,5kV thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Máy biến thế trên là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao?
\(N_1>N_2\Rightarrow\)Máy hạ thế.
Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
\(\dfrac{U_1}{U_2}=\dfrac{N_1}{N_2}\Rightarrow\dfrac{1,5}{U_2}=\dfrac{4000}{500}\)
\(\Rightarrow U_2=0,1875kV=187,5V\)
Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 32(cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là \(I_1\)= 5(A), dòng điện chạy trong dây 2 là \(I_2\)=1(A) ngược chiều với \(I_1\). Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng điện 1,8(cm).
a. Tính cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại M
b. Tính cảm ứng từ do cả hai dòng điện gây ra tại M
HELP ME!!!
Cảm ứng từ do dòng điện trên dây \(I_1\):
\(B_1=2\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{I_1}{r_1}=2\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{5}{0,16}=1,96\cdot10^{-5}T\)
Cảm ứng từ do dòng điện trên dây \(I_2:\)
\(B_2=2\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{I_2}{r_2}=2\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{1}{0,16}=3,93\cdot10^{-6}T\)
Cảm ứng từ tại M có độ lớn:
\(B=\left|B_1-B_2\right|=\left|1,96\cdot10^{-5}-3,93\cdot10^{-6}\right|=1,567\cdot10^{-5}T\)
vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện ( 2 pin ) , 1 công tắc ,1 bóng đèn .Vẽ mũi tên chỉ dòng điện chạy trong mạch điện đóng ? GIẢI NHANH GIÚP EM CÂU NÀY VỚI Ạ