a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
Số?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Lấy các thẻ phù hợp với mỗi bảng sau.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Quan sát các thẻ số dưới đây.
Số?
Có .?. chục nghìn, .?. nghìn, .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiQuan sát các thẻ số, em thấy: Có 24 thẻ số 1000, 25 thẻ số 100, 3 thẻ số 10, 8 thẻ số 1.
20 thẻ số 1000, em được 2 chục nghìn.
4 thẻ số 1000, 20 thẻ số 100, em được 6 nghìn.
5 thẻ số 100, em được 5 trăm.
3 thẻ số 10, em được 30.
8 thẻ số 1, em được 8.
Trả lời: Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)