1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.
(Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.)
1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.
(Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.)
2. Complete the sentences with the correct words and phrases below.
(Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.)
skin condition soft drinks coloured vegetables sunburn fit |
1. - Please name some __________.
- Carrots and tomatoes
2. _________ are not good for your health.
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________.
4. The weather may effect our ___________.
5. - How do we get ________?
- When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải1. - Please name some coloured vegetables.
- Carrots and tomatoes
2. Soft drinks are not good for your health.
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them fit.
4. The weather may effect our skin condition.
5. - How do we get sunburn?
- When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
(Trả lời bởi Mẫn Nhi)
3. Work in pairs. Discuss and tick (✓) each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy).
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và chọn (✓) mỗi hoạt động ở trong bảng là H (tốt cho sức khỏe) hoặc U (không tốt cho sức khỏe).)
| H | U |
1. washing your hands often |
|
|
2. reading in dim light |
|
|
3. eating tofu and coloured vegetables |
|
|
4. brushing your teeth twice a day |
|
|
5. touching your face with dirty hands |
|
|
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.)
activity vitamin avoid food | active breakfast affect fit |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
/f/
/v/
food /fuːd/ (n): thức ăn
breakfast /ˈbrek.fəst/ (n): bữa sáng
affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng
fit /fɪt/ (adj): cân đối
activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động
vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/ (n): vitamin
avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
active /ˈæk.tɪv/ (adj): năng động
5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.
(Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.)
1. Coloured vegetables are good food.
(Rau có màu là thức ăn tốt.)
2. My favourite outdoor activity is cycling.
(Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.)
3. We need vitamin A for our eyes.
(Chúng ta cần vitamin A cho mắt.)
4. Being active helps keep you fit.
(Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.)
5. Jack never eats fish.
(Jack không bao giờ ăn cá.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Coloured vegetables are good food.
vegetables /ˈvedʒ.tə.bəls/
food /fuːd/
2. My favourite outdoor activity is cycling.
favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/
activity /ækˈtɪv.ə.ti/
3. We need vitamin A for our eyes.
vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/
for /fɔːr/
4. Being active helps keep you fit.
active /ˈæk.tɪv/
fit /fɪt/
5. Jack never eats fish.
never /ˈnev.ər/
fish /fɪʃ/
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)