Chương trình mới các em đang học gồm các môn học thuộc về STEM. Vậy STEM gồm những gì? Các em hãy giải câu đố sau nhé.
STEM CAREER
Chương trình mới các em đang học gồm các môn học thuộc về STEM. Vậy STEM gồm những gì? Các em hãy giải câu đố sau nhé.
STEM CAREER
1. meteorologist: nhà khí tượng học
2. engineer: kĩ sư
3. nurse: y tá
4. biochemist: nhà hóa sinh
5. astronaut: phi hành gia
6. geologist: nhà địa chất
7. dietitian: chuyên gia dinh dưỡng
8. veterinarian (vet) : bác sĩ thú y
9. kinesiologist: bác sĩ động học
10. pilot: phi công
11. ecologist: nhà sinh thái học
12. scientist: nhà khoa học
*Em dùng pc nên hơi lười điền vào bảng T^T*
1. meteorologist
2. engineer
3. nurse
4. biochemist
5. astronaut
6. geologist
7. dietitian
8. veterinarian
9. kinesiologist
10. pilot
11. ecologist
12. scientist
Ngày của Cha (Father's day) là ngày con cái bày tỏ lòng hiếu thảo và biết ơn đối với người cha của mình, thường được tổ chức vào Chủ nhật thứ 3 của tháng 6.
Ngày của Cha thường được biết đến nhiều ở các nước phương Tây. Tuy nhiên hiện nay, ở Việt Nam, ngày này cũng được nhiều người quan tâm.
Năm 2023, Ngày của Cha vào Chủ nhật 18/6/2023.
Chúng ta cùng giải câu đố sau về Ngày của Cha nhé.
Ô thứ nhất:
1. K or E
2. K or I
3. U or N
4. D or V
==> Answer: KIND (tử tế)
Ô thứ hai:
1. O or C
2. B or A
3. R or E
4. W or D
==> Answer: CARD (tấm thiệp)
Ô thứ ba:
1. D
2. A
3. D
4. D
5. Y
==> Answer: DADDY (Bố)
Đố vui cùng hoc24
Chúng ta cùng giải trí với các câu đố sau nhé.
1. Onion
2. Corn
3. Breath
4. Armchair
5. All months of the year
1. Onion
2. A cornfield
3. Breath
4. A chair
5. All months have at least 28 days.
1. an onion
2. corn (an ear of corn)
3. breath
4. armchair
5. February
SOLVE THE CROSSWORD PUZZLE.
Các em có hiểu biết thế nào về các hành tinh? Hãy thử thách với phần sau để mở rộng vốn hiểu biết của mình nhé.
Across | Down |
4. The seventh planet from the sun. It was the first planet to be found using a telescope. 6. The second largest planet. A gas giant with rings of ice and rock. 7. This cold, dark planet is the furthest from the sun. 9. The smallest planet in our solar system is also the closest to the sun. | 1. Know as the Red Planet, it has two moons. 2. The hottest planet in our solar system. It rotates backwards on its axis. 3. The biggest planet in our solar system. It has a storm known as the Great Red Spot. 5. The yellow dwarf star at the center of our solar system. 8. Our home planet. The only known planet where there are living things. |
IMPROVE YOUR GRAMMAR
Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?
Các em cùng làm bài sau nhé.
`1.` has lived
`2.` worked
`3.` have you finished
`4.` have never been
`5.` played `-` was
`6.` have finished
`7.` have worked `-` began
`8.` have already eaten
`9.` learned `-` has played
`10.` bought
`11.` went `-` has been
_
Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?
*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.
`-` Động từ to be:
\(\left(+\right)\) S + were/was ....
\(\left(-\right)\) S + were/was not ....
\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...?
`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was
`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were
`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were
`-` Động từ thường:
\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....
\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....
\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?
*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.
\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....
\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....
\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?
`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)
`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)
`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.
1 has lived
2 worked
3 Have you finished
4 have never been
5 played - was
6 have finished
7 have worked - began
8 have eaten already
9 learned - has played
10 bought
11 went - has been
1.1. has lived
2.2. worked
3.3. have you finished
4.4. have never been
5.5. played −- was
6.6. have finished
7.7. have worked −- began
8.8. have already eaten
9.9. learned −- has played
10.10. bought
11.11. went −- has been
nhớ tick mình nhé
Sắp kết thúc năm học rồi, các em hãy viết một bức thư cảm ơn tới người thầy/cô mà mình yêu quý nhất để tỏ lòng biết ơn nhé.
Thầy cô là những người đã dành thời gian và công sức để giúp chúng ta trưởng thành và phát triển. Họ đã truyền đạt cho chúng ta những kiến thức, kỹ năng và giá trị sống quan trọng, giúp chúng ta trở thành những người có ích cho xã hội.
Việc tỏ lòng biết ơn cũng sẽ giúp chúng ta giữ lại những kỷ niệm tuyệt vời về thời gian học tập và trưởng thành của mình. Hãy gửi tặng họ một lời cảm ơn chân thành nhất.
Sau khi viết xong các em có thể chia sẻ cùng các bạn nhé.
Dear beloved teacher,
I am writing these words to express my profound gratitude to you for everything you have done for us throughout this past school year. You are not only our educators, but also mentors who have dedicated your time and efforts to help us grow and develop.
You have imparted valuable knowledge, skills, and important life values that have shaped us into contributing members of society. Your guidance has been instrumental in our academic and personal growth.
We cannot thank you enough for all the precious lessons you have shared with us. Your advice, encouragement, and care have helped us overcome challenges in both our studies and lives.
The wonderful memories of our learning journey and personal development would not be complete without your presence and support. Therefore, I want to extend my sincerest gratitude to you for the positive impact you have had on our lives.
We will always cherish the invaluable lessons and the love you have wholeheartedly bestowed upon us. Thank you for the exciting classes, meaningful stories, and dedicated companionship.
Wishing you good health, happiness, and continued success in your educational mission. I look forward to the opportunity to meet you again.
With heartfelt appreciation,
Phung Cong Anh
Thưa thầy/cô,
Kính gửi thầy/cô, em là một trong những học sinh của thầy/cô trong năm học vừa qua. Nhân dịp kết thúc năm học, em muốn viết những dòng này để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy/cô.
Trước khi em được gặp thầy/cô, em chưa bao giờ hiểu được giá trị của kiến thức và sự quan trọng của việc học tập. Nhưng nhờ có sự hướng dẫn ân cần và tận tâm của thầy/cô, em đã có thể trở thành một học sinh có tiến bộ trong học tập.
Thầy/cô không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn giúp đỡ em trong việc rèn luyện các kỹ năng sống quan trọng như: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lãnh đạo và nhiều kỹ năng khác.
Ngoài ra, thầy/cô cũng luôn truyền đạt cho chúng em những giá trị sống quan trọng như: biết tôn trọng, biết cảm thông, biết chia sẻ và biết yêu thương. Những giá trị này sẽ được em mang đi suốt cuộc đời của mình.
Em rất cảm kích những đóng góp và hy sinh của thầy/cô trong suốt năm họcKính gửi thầy/cô,
Những dòng này được viết từ tâm hồn em, để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với thầy/cô. Em muốn nói rằng, trong suốt thời gian học tập, thầy/cô là người đã dành thời gian và công sức để giúp em trưởng thành và phát triển.
Thầy/cô đã không chỉ truyền đạt cho em những kiến thức và kỹ năng để vượt qua các kỳ thi, mà còn giúp em hiểu sâu hơn về cuộc sống và trở thành một người có ích cho xã hội. Những bài giảng và lời khuyên của thầy/cô đã giúp em trở nên tự tin hơn, có nhiều ý tưởng mới và trân trọng giá trị của mỗi người trong xã hội.
Thời gian em đã dành để học tập và trò chuyện với thầy/cô luôn là những kỉ niệm tuyệt vời mà em sẽ luôn giữ trong lòng. Cảm ơn thầy/cô đã luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái và giúp em cảm thấy được sự đồng cảm và ủng hộ khi cần.
Em hy vọng rằng thầy/cô sẽ tiếp tục giúp đỡ nhiều học sinh khác trong tương lai và nhận được nhiều niềm vui và thành công trong sự nghiệp của mình.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy/cô vì tất cả mọi điều đã làm cho em trong suốt
SOLVE THE REBUS PUZZLES
Các em hãy giải các câu đố sau nhé.
1.Like idea
2.Tea bag
3.Top secret
4.Try to understand
5.Once upon a time
1 Like idea
2 Tea bag
3 Top secret
4 Try to understand
5 Once upon a time
BOOST YOUR VOCABULARY 06
Chủ đề Jobs and Occupations
Dưới đây là những từ vựng khó thuộc chủ đề Nghề nghiệp. Các em hãy cùng làm bài sau để biết nghĩa chính xác của các từ nhé.
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
1 well paid
2 support
3 was sacked
4 was also made redundant
5 dismissed
6 qualifications
7 working conditions
8 start our own business
9 retired
10 given notice
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
ÔN THI VÀO 10
Bài dưới đây yêu cầu các em biết rõ vị trí và vai trò của các loại từ trong câu.
Các em hãy cùng làm nhé.
1. was created
2. met
3. its
4. were performed
5. had
6. permission
7. was divided
8. has been
9. is located
1 was created
2 met
3 its
4 were performed
5 had
6 permission
7 was divided
8 has been
9 locates
READING COMPREHENSION
What are nocturnal animals?
Các em hãy đọc và cùng tìm hiểu về loại động vật này nhé.
1.B
2.C
3.foxes,owls,...
4.
A-b
B-a
C-c
5.eyes
Bài làm :
1.B
2.C
3.Name two noctural animals : badgers,foxes,.....
4. Match
A - b
B - a
C - c
5. Owls have very large eyes compared to the size of their bodies.
1.B
2.C
3. bats and hedgehogs
4. A - b
B - a
C - c
5. eyes