Tiếng anh

Ngô Phương
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
23 tháng 6 2023 lúc 16:37

loading...

Bình luận (0)
Ha Phuong
23 tháng 6 2023 lúc 20:02

1. meteorologist: nhà khí tượng học

2. engineer: kĩ sư

3. nurse: y tá

4. biochemist: nhà hóa sinh

5. astronaut: phi hành gia

6. geologist: nhà địa chất

7. dietitian: chuyên gia dinh dưỡng

8. veterinarian (vet) : bác sĩ thú y

9. kinesiologist: bác sĩ động học

10. pilot: phi công

11. ecologist: nhà sinh thái học

12. scientist: nhà khoa học

*Em dùng pc nên hơi lười điền vào bảng T^T*

Bình luận (0)
thanh20 ha
23 tháng 6 2023 lúc 20:56

1. meteorologist

2. engineer

3. nurse

4. biochemist

5. astronaut

6. geologist

7. dietitian

8. veterinarian

9. kinesiologist

10. pilot

11. ecologist

12. scientist

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
16 tháng 6 2023 lúc 21:49

Ô thứ nhất:

1. K or E

2. K or I

3. U or N

4. D or V

==> Answer: KIND (tử tế)

Ô thứ hai:

1. O or C

2. B or A

3. R or E

4. W or D

==> Answer: CARD (tấm thiệp)

Ô thứ ba:

1. D

2. A

3. D

4. D

5. Y

==> Answer: DADDY (Bố)

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Thanh Phong (9A5)
14 tháng 6 2023 lúc 18:59

1. Onion

2. Corn

3. Breath

4. Armchair 

5. All months of the year

Bình luận (1)
Phùng Công Anh
14 tháng 6 2023 lúc 20:16

1. Onion
2. A cornfield
3. Breath
4. A chair
5. All months have at least 28 days.

Bình luận (3)
Gia Linh
14 tháng 6 2023 lúc 16:54

1. an onion

2. corn (an ear of corn)

3. breath

4. armchair

5. February

Bình luận (3)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Thư Thư
9 tháng 6 2023 lúc 15:35

loading...

Bình luận (12)
tri123
9 tháng 6 2023 lúc 15:41

loading...

Bình luận (0)
Ha Phuong
9 tháng 6 2023 lúc 15:42

Bình luận (15)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Cihce
31 tháng 5 2023 lúc 20:04

`1.` has lived

`2.` worked

`3.` have you finished

`4.` have never been

`5.` played `-` was

`6.` have finished

`7.` have worked `-` began

`8.` have already eaten

`9.` learned `-` has played

`10.` bought

`11.` went `-` has been

_

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?

*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.

`-` Động từ to be:

\(\left(+\right)\) S + were/was ....

\(\left(-\right)\) S + were/was not ....

\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...? 

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were

`-` Động từ thường:

\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....

\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....

\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?

*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.

\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....

\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....

\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.

Bình luận (2)
Anh Thư Bùi
31 tháng 5 2023 lúc 17:26

1 has lived

2 worked

3 Have you finished

4 have never been

5 played - was

6  have finished

7 have worked - began

8 have eaten already

9 learned - has played

10 bought

11 went - has been

Bình luận (0)
trần thành chung
1 tháng 6 2023 lúc 15:32

1.1. has lived

2.2. worked

3.3. have you finished

4.4. have never been

5.5. played −- was

6.6. have finished

7.7. have worked −- began

8.8. have already eaten

9.9. learned −- has played

10.10. bought

11.11. went −- has been

nhớ tick mình nhé

Bình luận (0)
Đỗ Quyên
Xem chi tiết
Phùng Công Anh
29 tháng 5 2023 lúc 10:09

Dear beloved teacher,

I am writing these words to express my profound gratitude to you for everything you have done for us throughout this past school year. You are not only our educators, but also mentors who have dedicated your time and efforts to help us grow and develop. 

You have imparted valuable knowledge, skills, and important life values that have shaped us into contributing members of society. Your guidance has been instrumental in our academic and personal growth.

We cannot thank you enough for all the precious lessons you have shared with us. Your advice, encouragement, and care have helped us overcome challenges in both our studies and lives.

The wonderful memories of our learning journey and personal development would not be complete without your presence and support. Therefore, I want to extend my sincerest gratitude to you for the positive impact you have had on our lives.

We will always cherish the invaluable lessons and the love you have wholeheartedly bestowed upon us. Thank you for the exciting classes, meaningful stories, and dedicated companionship.

Wishing you good health, happiness, and continued success in your educational mission. I look forward to the opportunity to meet you again.

With heartfelt appreciation,
Phung Cong Anh

Bình luận (0)
bùi quyết tiến
30 tháng 5 2023 lúc 11:07

Thưa thầy/cô,

Kính gửi thầy/cô, em là một trong những học sinh của thầy/cô trong năm học vừa qua. Nhân dịp kết thúc năm học, em muốn viết những dòng này để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy/cô.

Trước khi em được gặp thầy/cô, em chưa bao giờ hiểu được giá trị của kiến thức và sự quan trọng của việc học tập. Nhưng nhờ có sự hướng dẫn ân cần và tận tâm của thầy/cô, em đã có thể trở thành một học sinh có tiến bộ trong học tập.

Thầy/cô không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn giúp đỡ em trong việc rèn luyện các kỹ năng sống quan trọng như: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lãnh đạo và nhiều kỹ năng khác.

Ngoài ra, thầy/cô cũng luôn truyền đạt cho chúng em những giá trị sống quan trọng như: biết tôn trọng, biết cảm thông, biết chia sẻ và biết yêu thương. Những giá trị này sẽ được em mang đi suốt cuộc đời của mình.

Em rất cảm kích những đóng góp và hy sinh của thầy/cô trong suốt năm họcKính gửi thầy/cô,

Những dòng này được viết từ tâm hồn em, để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với thầy/cô. Em muốn nói rằng, trong suốt thời gian học tập, thầy/cô là người đã dành thời gian và công sức để giúp em trưởng thành và phát triển.

Thầy/cô đã không chỉ truyền đạt cho em những kiến thức và kỹ năng để vượt qua các kỳ thi, mà còn giúp em hiểu sâu hơn về cuộc sống và trở thành một người có ích cho xã hội. Những bài giảng và lời khuyên của thầy/cô đã giúp em trở nên tự tin hơn, có nhiều ý tưởng mới và trân trọng giá trị của mỗi người trong xã hội.

Thời gian em đã dành để học tập và trò chuyện với thầy/cô luôn là những kỉ niệm tuyệt vời mà em sẽ luôn giữ trong lòng. Cảm ơn thầy/cô đã luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái và giúp em cảm thấy được sự đồng cảm và ủng hộ khi cần.

Em hy vọng rằng thầy/cô sẽ tiếp tục giúp đỡ nhiều học sinh khác trong tương lai và nhận được nhiều niềm vui và thành công trong sự nghiệp của mình.

Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy/cô vì tất cả mọi điều đã làm cho em trong suốt

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
thanh20 ha
26 tháng 5 2023 lúc 20:35

1.Like idea

2.Tea bag

3.Top secret

4.Try to understand

5.Once upon a time

Bình luận (0)
Sunn
26 tháng 5 2023 lúc 18:43

1 Like idea

2 Tea bag

3 Top secret

4 Try to understand

5 Once upon a time

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
tít ở trên mây
24 tháng 5 2023 lúc 10:52

(1) well-paid (được trả lương tốt)

(2) support (hỗ trợ)

(3) was sacked (bị sa thải)

(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)

(5) dismissed (bị sa thải)

(6) qualifications (bằng cấp)

(7) working conditions (điều kiện làm việc)

(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)

(9) got a pay rise (được tăng lương)

(10) in charge of the company (phụ trách công ty)

Bình luận (1)
HaNa
24 tháng 5 2023 lúc 11:48

1 well paid

2 support

3 was sacked

4 was also made redundant 

5 dismissed 

6 qualifications

7 working conditions

8 start our own business

9 retired

10  given notice

Bình luận (0)

(1) well-paid (được trả lương tốt)

(2) support (hỗ trợ)

(3) was sacked (bị sa thải)

(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)

(5) dismissed (bị sa thải)

(6) qualifications (bằng cấp)

(7) working conditions (điều kiện làm việc)

(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)

(9) got a pay rise (được tăng lương)

(10) in charge of the company (phụ trách công ty)

Bình luận (1)
Ngô Phương
Xem chi tiết
Nguyễn An Ninh
17 tháng 5 2023 lúc 20:26

1. was created

2. met

3. its

4. were performed

5. had

6. permission

7. was divided

8. has been

9. is located

Bình luận (0)
Anh Thư Bùi
17 tháng 5 2023 lúc 16:51

1 was created

2 met

3 its

4 were performed

5 had

6 permission

7 was divided

8 has been

9 locates

Bình luận (1)
Thanh Phong (9A5)
17 tháng 5 2023 lúc 17:04

loading...

Bình luận (0)
Ngô Phương
Xem chi tiết
S - Sakura Vietnam
12 tháng 5 2023 lúc 16:52

1.B

2.C

3.foxes,owls,...

4.

A-b

B-a

C-c

5.eyes

Bình luận (0)
Lê Thuỳ Linh
12 tháng 5 2023 lúc 17:03

Bài làm :

1.B

2.C

3.Name two noctural animals : badgers,foxes,.....

4. Match 

A - b 

B - a 

C - c 

5. Owls have very large eyes compared to the size of their bodies.

 

Bình luận (0)
Nhật Văn
12 tháng 5 2023 lúc 18:25

1.B

2.C

3. bats and hedgehogs

4. A - b

   B - a

   C - c

5. eyes

Bình luận (0)