cứu cứu
cứu cứu
Xác định chủ ngữ vị ngữ trạng ngữ Trong các Câu sau
Đâu đó từ sau khúc quanh vắng lặng của dòng sông, tiếng lanh canh của thuyền chài gỡ mẻ cá cuối cùng truyền đi trên một trên mặt nước,khiến mặt sông nghe như rộng hơn.
Mỗi lần Tết đến, đứng trước những cái chiếu bày tranh làng Hồ rải trên các lề phố Hà Nội, lòng tôi thấm thía một nỗi biết ơn đối với những người nghệ sĩ tạo hình của nhân dân.
6. I went _____ a trip with my family. A. in B. on. C. at. D. of
7. What was the trip _____ ?
A. is. B. was C. like D. were
8. _____ did you go on holiday ?
A. What B. Where C. Which D. How many
9. She went to Hoi An Ancient ____
A. City B. Village C. Town D. Island 10. Where _____ you last summer ? A. are B. was C. were D. is
6. I went _____ a trip with my family.
A. in B. on. C. at. D. of
7. What was the trip _____ ?
A. is. B.was C. like D. were
8. _____ did you go on holiday ?
A. What B. Where C. Which D. How many
9. She went to Hoi An Ancient ____
A. City B. Village C. Town D. Island
10. Where _____ you last summer ?
A. are B. was C. were D. is
Xác định chủ ngữ vị ngữ trạng ngữ Trong các Câu sau
Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.
Cả vòm cây lá chen hoa, bao trùm lấy ngôi nhà lẫn mảnh sân nhỏ phía trước.
TN:Sau những cơn mưa xuân/trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.
CN:một màu xanh non
VN:ngọt ngào,thơm mát
CN:Cả vòm cây lá chen hoa
VN:còn lại
1. I - to - school - will - not - come - late
--> I will not come to school late.
2. do - this - Sunday - What - will - you
--> ___________________________
3. a - computer - My - parents - will - buy - me - for
--> ___________________________
4. birthday - party - next - week - I - come - will - to - your
-->___________________________
5. Bali - uncle - My - go - to - will - morning - tomorrow
-> ___________________________
6. Sally - do - will - her - tonight - homework
--> ___________________________
2. What will you do this Sunday?
3. My parents will buy a computer for me.
4. I will come to your birthday party next week.
5. My uncle will go to Bali tomorrow morning.
6. Sally will do her homework tonight.
F. Rearrange 1. I - to - school - will - not - come - late. --> I will not come to school late. 2. do - this - Sunday - What - will - you --> ____________________________ . 3. a - computer - My - parents - will - buy - me - for --> _____________________________ .
What will you do this Sunday?
My parents will buy a computer for me
is
were
would not fail
would help
didn't rain
will find
plant
will be
would earn
spoke
dùng từ gợi ý trong noặc để kết hợp câu
I want to finish this work on time
dùng từ gợi ý trong ngoặc để kết hợp câu
They spend one thousand dong buying candies ( take )
It takes them one thousand dong to buy candies
làm theo cái cấu trúc it takes+ time chắc đc ha
dùng từ gợi ý trong ngoặc để kết hợp câu
She won't attend your wedding next week ( wish)
I wish she could attend my wedding next week.