1. chức năng tương ứng của vòng tơ
-Thường biến là ................................................................................................
-Đặc điểm thường biến:
+ Biểu hiện đồng loạt theo hướng ................................... tương ứng ngoại cảnh.
+ Biến đổi kiểu hình không biến đổi ......................
+ Không .............................
+ Thường biến thường .............................................. cho sinh vật giúp cho sinh vật thích nghi môi trường sống.
Ví dụ thường biến: ....................
-Khái niệm mức phản ứng là..............................................................
-Mối quan hệ kiểu gen môi trường và kiểu hình:
-Kiểu gen là kết quả tương tác giữa: ................................................................
Câu 1 : Biến đổi thức ăn ở dạ dày
a. Biến đổi lí học
- Hoạt động tham gia
- Cơ quan , tế bào thực hiện
- Tác dụng của hoạt động
b. Biến đổi hoá học
- Hoạt động tham gia
- Cơ quan , tế bào thực hiện
- Tác dụng của hoạt động
Giải thích tại sao không phát hiện được thể đột biến NST ở các NST có kích thước lớn ở người?
3, Chủ đề Ngành chân khớp
3.1. Lớp Giáp xác
Câu 9. Kể tên một số đại diện của lớp giáp xác. Cho biết nơi sống và đặc điểm chung của
những đại diện này.
Câu10. Tôm sông sống ở đâu? Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm sông?
Câu 11. Vỏ của tôm sông có cấu tạo như thế nào? Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố
của tôm.
Câu 12. Tôm sông thường kiếm ăn vào thời gian nào? Thức ăn của tôm sông là gì? Tôm sông
hô hấp nhờ bộ phận nào?
Câu 13. Nêu đặc điểm sinh sản của tôm sông.
3.2. Lớp hình nhện
Câu 14. Kể tên một số đại diện của lớp hình nhện. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện.
Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
3.3. Lớp sâu bọ
Câu 15. Châu chấu sống ở đâu? Trình bày cấu tạo ngoài của châu chấu. Châu chấu có những
cách di chuyển nào?
Câu 16. Đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của châu chấu.
Câu 17. Kể tên một số đại diện của lớp sâu bọ. trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
Câu 18. Nêu vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ. Lấy ví dụ.
Câu 19. Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp. Vai trò thực tiễn của ngành chân
khớp.
Câu 20. Đặc điểm nào của Chân khớp ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng?
Câu 21. Giải thích vì sao, ở nước ta các loài chân khớp có lợi đang có nguy cơ suy giảm? Nêu
các biện pháp phục hồi và bảo vệ các loài thuộc ngành chân khớp ở nước ta.