lập bảng phân biệt các đặc điểm cơ bản của động vật ko xương sống và động vật có xương sống
lập bảng phân biệt các đặc điểm cơ bản của động vật ko xương sống và động vật có xương sống
Đặc điểm | Động vật không xương sống | Động vật có xương sống |
Bộ xương | - Không có, một số loài có lớp vỏ kitin. | - Hệ thống xương trong nâng đỡ cơ thể phát triển. - Có xương cột sống ở dọc lưng. Trong cột sống có chứa tủy sống. |
Hệ hô hấp | - Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng hệ thống ống khí. | - Hô hấp bằng mang(cá) hoặc bằng phổi. |
Thần kinh | - Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch hoặc dạng lưới. | - Dạng ống. |
Tìm 2 vật ứng với mỗi loại vật liệu sau Nhựa ,kim loại , cao su , thủy tinh, gỗ
- Nhựa: túi nilong, áo mưa.
- Kim loại: Đinh sắt, mâm nhôm.
- Cao su: lốp xe, gang tay cao su.
- Thủy tinh: Kính cửa, bút thủy tinh.
- Gỗ: bàn ghế gỗ, bút chì.
khi khảo sát một quần thể tự thụ phấn qua hai thế hệ người ta thấy kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 15%. Hãy xác định kiểu gen Aa ở thế hệ xuất phát P
P: x AA : y Aa : z aa
Tỉ lệ kiểu gen Aa qua hai thế hệ tự thụ phấn: Aa = y x \(\dfrac{1}{4}\) = 15%
→ y = 0,6 (Kiểu gen Aa ở thế hệ xuất phát P)
sứa sipon là loài sống theo đàn hay sống đơn lẻ
PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Phát biểu sau đây đúng/sai ?
a. Kì giữa của nguyên phân các NST kép sắp xếp ?. Kì sau của nguyên phân các NST kép tách nhau ?
c. Sinh vật đa bào, ý nghĩa nguyên phân ?
d. U lành khác ung thư?
Câu 2: Phát biểu sau đây đúng/sai về giảm phân I ?
a. Các NST kép bắt đôi với nhau thành từng cặp?.
b. Các chromatid của các NST kép có thể trao đổi đoạn cho nhau ?
c. Kì giữa của giảm phân I các cặp NST kép tương đồng?
Câu 3: Phát biểu sau đây đúng/sai về trao đổi chất và năng lượng ở vi sinh vật?
a. vi sinh vật có nhân ?
b. Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật ?.
c. Nấm và động vật nguyên sinh sinh trưởng trong môi trường ?
d. Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tảo lục đơn bào ?.
Câu 4: Phát biểu sau đây đúng/sai về tổng hợp, phân giải và sinh sản ở vi sinh vật?
a. Muối chua rau, thực chất là tạo điều kiện để quá trình lên men?
b. Nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là nói đến sự sinh trưởng của ?.
c. Môi trường nuôi cấy không liên tục là môi trường nuôi cấy?
d. Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục số lượng vi khuẩn đạt mức cực đại và không đồi, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. Pha đó là ?
Câu 3: Phát biểu sau đây đúng/sai về trao đổi chất và năng lượng ở vi sinh vật?
Vi khuẩn nitrat sinh trưởng được trong môi trường thiếu ánh sáng và có nguồn cacbon chủ yếu là CO2. Như vậy, hình thức dinh dưỡng của chúng là ?.
Nhóm vi sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ là vi sinh vật ?
Một loại vi sinh vật có thể phát triển trong môi trường có ánh sáng, giàu CO2, giàu một số chất vô cơ khác. Loại sinh vật đó có hình thức dinh dưỡng là ?
Một số vi sinh vật thực hiện quá trình hô hấp kị khí trong điều kiện có khí ?
Câu 4: Phát biểu sau đây đúng/sai về tổng hợp, phân giải và sinh sản ở vi sinh vật?
Quá trình lên men lactic có sự tham gia của ?
Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua sự tăng lên về ?
Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn tăng lên rất nhanh. Pha đó là?
Với trường hợp nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối vi sinh vật tối đa nên tiến hành thu hoạch vào pha?
Câu 16: Có 3 tế bào sinh tinh của một cơ thể giảm phân. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là:
A. 3 B.12 C. 6 D. 9
Câu 17: Loại tế bào nào sau đây thực hiện Nguyên pân, giảm phân
Câu 18: Ở vi sinh vật, lipit được tạo nên do sự kết hợp giữa các chất nào ?
Câu 19: Glucozo dưới tác dụng của vi khuẩn lactic dị hình có thể bị biến đổi thành
Câu 20: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật ở các pha?
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?
Câu 22: Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có
Câu 23: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
Câu 16:
1 TB sinh tinh GP cho 4 tinh trùng => 3 TB sinh tinh GP cho 12 tinh trùng
Chọn B
Câu 23: GP II, các NST có trạng thái kép ở kì đầu, kì giữa
Câu 22: Kết thúc GP I, sinh ra 2 TB con, trong mỗi TB con có một nửa số NST tế bào mẹ ban đầu
Câu 24: Tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường.
Ở kì sau I, trong mỗi tế bào có? Số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp cho các tế bào đó hoàn thành giảm phân là?Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có? Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là?
Câu 8: Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân là
Câu 9: Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là
Câu 10. Chu kỳ TB là gì : các giai đoạn trong chu kỳ TB
Câu 11. Thứ tự nào các kỳ trong nguyên phân?
Câu 12: nguyên phân có ý nghĩa?
Câu 13: ung thư di căn ?
Câu 14: Diễn biến NST trong giảm phân
kì TG, Đầu, giữa, sau, cuối I; Đầu, giữa, sau, cuối II.
Diễn biến NST trong nguyên phân: kì TG, Đầu, giữa, sau, cuối
Câu 15: Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Qúa trình giảm phân tạo nhiều giao tử khác nhau là do
Câu 2: Ở cơ thể người, phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào sau đây?
Câu 3: Tại kì cuối của giảm phân I,
Câu 4: Vi khuẩn lactic đồng hình biến đổi glucozo thành
Câu 5: Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực hiện quá trình nào sau đây?
Câu 6: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật ở pha cân bằng
Câu 7: Kết thúc kì sau I của giảm phân, hai NST kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng nào sau đây?
Động vật không xương sống thì :
A. Thường có kích thước hiển vi.
B. Có kích thước lớn, bé khác nhau.
C. Không bao gồm trùng roi, trùng biến hình.
D. Một đáp án khác.
Động vật không xương sống thì :
A. Thường có kích thước hiển vi.
B. Có kích thước lớn, bé khác nhau.
C. Không bao gồm trùng roi, trùng biến hình.
D. Một đáp án khác.