Từ ngữ nào sau đây chỉ họ hàng trong gia đình?
Xoong, nồi, bếp, rổ, giá, đũa, thìa, bát, muỗngThầy cô, bạn bè, hiệu trưởng, bàn ghế, lớp họcY tá, bác sĩ, bệnh nhânÔng bà, cha mẹ, cô chú, cậu mợ, bác cháu, dì cháuMôn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Từ ngữ nào sau đây chỉ họ hàng trong gia đình?
Xoong, nồi, bếp, rổ, giá, đũa, thìa, bát, muỗngThầy cô, bạn bè, hiệu trưởng, bàn ghế, lớp họcY tá, bác sĩ, bệnh nhânÔng bà, cha mẹ, cô chú, cậu mợ, bác cháu, dì cháu