Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ cây cối?
ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bútcông nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hàvoi, trâu, mèo, sư tử, chim, cádừa, mía, mận, tre, xoài, phượngMôn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ cây cối?
ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bútcông nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hàvoi, trâu, mèo, sư tử, chim, cádừa, mía, mận, tre, xoài, phượng