The man ………. his letter in the post office at that time.
is sendingwas sendingsendingwas sentingHướng dẫn giải:Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào
Cấu trúc câu: S+ was/ were+ Ving
Dịch: Thời điểm này, người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện.