Rearrange.
bear / is / this / teddy / my / .
This is teddy bear my.This is my teddy bear.This is my bear teddy.My teddy bear this is.Hướng dẫn giải:- Mẫu câu giới thiệu về đồ vật nào đó: This is my + tên đồ vật. (Đây là ... của tớ.)
- Cụm từ đúng: my teddy bear – con gấu bông của tớ.
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là con gấu bông của tớ.