Find one mistake in the sentence.
She used to (A) love (B) eating (C) chocolate, but now she hated (D) it.
used to love eating hatedHướng dẫn giải:now (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại), hate (ghét) - động từ chỉ trạng thái, tình cảm, cảm xúc.
Sửa: hated → hates
Dịch nghĩa: Cô ấy từng thích ăn sô cô la, nhưng giờ cô ghét nó.