Festival/ first/ This/ have/ is/ Firework/ the/ first/ I/ ever/ time/ attended/ a/ Firework Festival.
This is the first time I have ever attended a Firework Festival.This is Firework Festival I have a the first time ever attended.This is the time first I have ever Festival attended a Firework.This is time I have ever the first attended a Firework Festival.Hướng dẫn giải:Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với cấu trúc “this is the first time S have/ has + P2…”
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham gia lễ hội Pháo hoa.