Choose the correct sentence.

My food this is.A food is this.This is my food.This is food my.Hướng dẫn giải:

Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:

This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)

Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.

Dịch nghĩa: Đây là đồ ăn của tớ.