Choose the correct answer.

This / my / blue / cap / .

This is my blue cap.This my blue cap.This is my a blue cap.This is my blue a cap.Hướng dẫn giải:

Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:

This is my + (màu sắc) + danh từ số ít. (Đây là ... màu ... của tớ.)

Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.

Dịch nghĩa: Đây là chiếc mũ lưỡi trai màu xanh dương của tớ.