Correct the mistakes in the sentences.
1 I'm busyer today than I was yesterday.
2 He's the shortest boy of the class.
3 Kate's more short than Alice.
4 You're not as clever than me.
5 Today is longest day of the year.
Correct the mistakes in the sentences.
1 I'm busyer today than I was yesterday.
2 He's the shortest boy of the class.
3 Kate's more short than Alice.
4 You're not as clever than me.
5 Today is longest day of the year.
Complete the sentences with the comparative form of the adverb in brackets and “than”.
1 Mum drives ____________Dad. (fast)
2 Dad drives _____________Mum. (well)
3 Fred writes _____________ Grace. (beautifully)
4 Harry works _____________ me. (slowly)
5 Pete usually arrives at school _____________ everyone else. (late)
6 Who speaks French _____________ (fluently): Dave or Bess?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 Mum drives faster than Dad. (fast)
(Mẹ lái xe nhanh hơn bố.)
2 Dad drives better than Mum. (well)
(Bố lái xe giỏi hơn mẹ.)
3 Fred writes more beautifully than Grace. (beautifully)
(Fred viết đẹp hơn Grace.)
4 Harry works more slowly than me. (slowly)
(Harry làm việc chậm hơn tôi.)
5 Pete usually arrives at school later than everyone else. (late)
(Pete thường đến trường muộn hơn những người khác.)
6 Who speaks French more fluently (fluently): Dave or Bess?
(Ai nói tiếng Pháp trôi chảy hơn: Dave hay Bess?)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Complete the sentences with the superlative form of the adverb in brackets.
1 Who writes _______________? (neatly)
2 Sarah finished her homework _____________ (fast)
3 Tom plays chess _____________ (badly)
4 Joe speaks _____________ (loud)
5 lan definitely tries _____________ of all of us. (hard)
6 Who gets up _____________ in your family? (early)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 Who writes the most neatly? (neatly)
(Ai viết gọn gàng nhất?)
2 Sarah finished her homework the fastest (fast)
(Sarah hoàn thành bài tập về nhà nhanh nhất.)
3 Tom plays chess the worst (badly)
(Tom chơi cờ tệ nhất.)
4 Joe speaks the loudest (loud)
(Joe nói to nhất.)
5 lan definitely tries the hardest of all of us. (hard)
(Lan chắc chắn là người cố gắng nhất trong tất cả chúng tôi.)
6 Who gets up the earliest in your family? (early)
(Ai là người dậy sớm nhất trong gia đình bạn?)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Rewrite the sentences with less or least.
1 Janet is more confident than Ryan.
Ryan _____________________Janet.
2 Hannah and Ellie are more intelligent than Vicky.
Vicky _____________________ of the three girls.
3 Marcus's house and Daniel's house are more spacious than Donna's.
Donna's house _____________________ of the three.
4 Harriet's flat is more cramped than Clare's flat.
Clare's flat _____________________ Harriet's flat.
5 Jess and Maisy live in a more lively area than Annie.
Annie lives in ______________________ area.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 Janet is more confident than Ryan.
(Janet tự tin hơn Ryan.)
Ryan is less confident than Janet.
(Ryan kém tự tin hơn Janet.)
2 Hannah and Ellie are more intelligent than Vicky.
(Hannah và Ellie thông minh hơn Vicky.)
Vicky is the least intelligent of the three girls.
(Vicky là người kém thông minh nhất trong ba cô gái.)
3 Marcus's house and Daniel's house are more spacious than Donna's.
(Nhà của Marcus và nhà của Daniel rộng rãi hơn nhà của Donna.)
Donna's house is the least spacious of the three.
(Ngôi nhà của Donna là ngôi nhà kém rộng rãi nhất trong ba ngôi nhà.)
4 Harriet's flat is more cramped than Clare's flat.
(Căn hộ của Harriet chật chội hơn căn hộ của Clare.)
Clare's flat is less cramped than Harriet's flat.
(Căn hộ của Clare ít chật chội hơn căn hộ của Harriet.)
5 Jess and Maisy live in a more lively area than Annie.
(Jess và Maisy sống ở khu sôi động hơn Annie.)
Annie lives in the least lively area.
(Annie sống ở khu vực ít sôi động nhất.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Complete the sentences with than or as and the phrases below.
I thought she would be I was before
it looks from the outside it used to be
it was when I first moved into it there used to be
1 This part of town is much less popular than it used to be.
2 My flat isn't as charming _________________
3 The house is actually more spacious _________________
4 Kelly wasn't as late _________________
5 There are fewer contemporary buildings in the town centre _________________
6 I'm happier in my new flat _________________
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải2 My flat isn't as charming as it was when I first moved into it.
(Căn hộ của tôi không còn đẹp như khi tôi mới chuyển đến.)
3 The house is actually more spacious than it looks from the outside.
(Ngôi nhà thực sự rộng rãi hơn so với khi nhìn từ bên ngoài.)
4 Kelly wasn't as late as I was before.
(Kelly không còn trễ như tôi trước đây.)
5 There are fewer contemporary buildings in the town centre than there used to be.
(Có ít tòa nhà hiện đại hơn ở trung tâm thị trấn so với trước đây.)
6 I'm happier in my new flat than I thought she would be.
(Tôi hạnh phúc hơn trong căn hộ mới của mình hơn là tôi nghĩ cô ấy sẽ như thế.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
USE OF ENGLISH Complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the words in brackets.
1 My car is smaller than yours.
My car _________________ (as)
2 There aren't as many people on the beach now.
There _________________ (fewer)
3 Flats are usually cheaper than houses.
Flats _________________. (expensive)
4 The weather is becoming increasingly hot.
The weather ________________. (hotter)
5 We've never stayed in a less spacious hotel room.
This is _________________ (least)
6 As you spend more on the flat, it becomes more valuable.
The _________________ (the)
7 I didn't think the rent would be so high.
The rent _________________(than)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 My car is smaller than yours.
(Xe của tôi nhỏ hơn của bạn.)
My car isn’t as big as yours. (as)
(Xe của tôi không lớn bằng của bạn.)
2 There aren't as many people on the beach now.
(Bây giờ không có nhiều người trên bãi biển.)
There are fewer people on the beach now. (fewer)
(Có ít người hơn trên bãi biển bây giờ.)
3 Flats are usually cheaper than houses.
(Căn hộ thường rẻ hơn nhà ở.)
Flats aren’t usually as expensive as houses. (expensive)
(Căn hộ thường không đắt bằng nhà ở.)
4 The weather is becoming increasingly hot.
(Thời tiết ngày càng trở nên nóng bức.)
The weather is getting hotter. (hotter)
(Thời tiết ngày càng nóng hơn.)
5 We've never stayed in a less spacious hotel room.
(Chúng tôi chưa bao giờ ở trong một phòng khách sạn ít rộng rãi hơn.)
This is the least spacious hotel room we've ever stayed in. (least)
(Đây là phòng khách sạn kém rộng rãi nhất mà chúng tôi từng ở.)
6 As you spend more on the flat, it becomes more valuable.
(Khi bạn chi tiêu nhiều hơn cho căn hộ, nó sẽ trở nên có giá trị hơn.)
The more you spend on the flat, the more valuable it becomes. (the)
(Bạn càng chi nhiều tiền cho căn hộ, nó càng trở nên có giá trị.)
7 I didn't think the rent would be so high.
(Tôi không nghĩ tiền thuê nhà lại cao như vậy.)
The rent is higher than I thought. (than)
(Tiền thuê nhà cao hơn tôi nghĩ.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Complete the second sentence in each pair to mean the same as the first. Use the second conditional.
1 I can't drive a car; I'm too young.
If ____________________, ________________ a car.
2 He won't offer you a job; you aren't reliable enough.
If ____________________, ________________ a job.
3 She hasn't got a dog; her flat is really small.
If her flat ____________________, ________________ a dog.
4 I can't use my brother's phone; I don't know the password.
If I ____________________, ________________ my brother's phone.
5 She isn't a good guitarist; she doesn't practise.
If ____________________, ________________ a good guitarist.
6 We can't go to the beach; it isn't sunny today.
If ____________________, ________________ to the beach.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 I can't drive a car; I'm too young.
(Tôi không thể lái xe ô tô; Tôi còn quá trẻ.)
If I were old enough, I would learn to drive a car.
(Nếu tôi đủ lớn, tôi sẽ học lái xe ô tô.)
2 He won't offer you a job; you aren't reliable enough.
(Anh ta sẽ không cho bạn một công việc; bạn không đủ tin cậy)
If you were reliable enough, he would offer you a job.
(Nếu bạn đủ tin cậy, anh ấy sẽ đề nghị cho bạn một công việc.)
3 She hasn't got a dog; her flat is really small.
(Cô ấy không nuôi chó; căn hộ của cô ấy thực sự rất nhỏ.)
If her flat were bigger, she would get a dog.
(Nếu căn hộ của cô ấy lớn hơn, cô ấy sẽ có một con chó.)
4 I can't use my brother's phone; I don't know the password.
(Tôi không thể sử dụng điện thoại của anh trai tôi; Tôi không biết mật khẩu.)
If I knew the password, I would use my brother's phone.
(Nếu tôi biết mật khẩu, tôi sẽ sử dụng điện thoại của anh trai tôi.)
5 She isn't a good guitarist; she doesn't practise.
(Cô ấy không phải là một người chơi guitar giỏi; cô ấy không tập luyện.)
If she practised, she would be a good guitarist.
(Nếu cô ấy luyện tập, cô ấy sẽ là một tay guitar giỏi.)
6 We can't go to the beach; it isn't sunny today.
(Chúng tôi không thể đi biển; hôm nay trời không nắng.)
If it were sunny today, we would go to the beach.
(Nếu hôm nay trời nắng, chúng tôi sẽ đi biển.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Complete these second conditional sentences with the correct verb form and your own ideas.
1 If I ___________ (live) in the USA, ________________________
2 If I ___________ (have) ten brothers and sisters, ________________________
3 If humans ___________ (can) fly, ________________________
4 If I ___________ (can) travel through time, ________________________
5 If computers ___________ (not exist), ________________________
6 If I___________ (find) a diamond ring, ________________________
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 If I lived (live) in the USA, I would visit New York City.
(Nếu tôi sống ở Mỹ, tôi sẽ đến thăm thành phố New York.)
2 If I had (have) ten brothers and sisters, I would never feel lonely.
(Nếu tôi có mười anh chị em, tôi sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn.)
3 If humans could (can) fly, we would save a lot of time on transportation.
(Nếu con người có thể bay, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian cho việc di chuyển.)
4 If I could (can) travel through time, I would visit ancient Egypt.
(Nếu tôi có thể du hành xuyên thời gian, tôi sẽ đến thăm Ai Cập cổ đại.)
5 If computers did not exist (not exist), we could not learn effectively.
(Nếu máy tính không tồn tại, chúng ta sẽ không thẻ học tập hiệu quả.)
6 If I found (find) a diamond ring, I would return it to its owner.
(Nếu tôi tìm thấy một chiếc nhẫn kim cương, tôi sẽ trả lại cho chủ nhân của nó.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Rewrite these critical sentences using I wish ... or If only ... + would.
1 Jack is always forgetting his sports kit.
I wish Jack wouldn't forget his sports kit.
2 My dad is always singing in the shower.
3 She's always sending me text messages at night.
4 You're always borrowing my dictionary.
5 Our car is always breaking down on the motorway.
6 You're always telling people my secrets.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải2 My dad is always singing in the shower.
(Bố tôi luôn hát trong khi tắm.)
Đáp án: I wish my dad wouldn't sing in the shower.
(Tôi ước bố tôi sẽ không hát khi tắm.)
3 She's always sending me text messages at night.
(Cô ấy luôn gửi tin nhắn cho tôi vào ban đêm.)
Đáp án: If only she wouldn't send me text messages at night.
(Giá như cô ấy không gửi tin nhắn cho tôi vào ban đêm.)
4 You're always borrowing my dictionary.
(Bạn luôn mượn từ điển của tôi.)
Đáp án: If only you wouldn't borrow my dictionary.
(Giá như bạn không mượn từ điển của tôi.)
5 Our car is always breaking down on the motorway.
(Xe của chúng tôi luôn bị hỏng trên đường cao tốc.)
Đáp án: If only our car wouldn't break down on the motorway.
(Giá mà xe của chúng tôi không bị hỏng trên đường cao tốc.)
6 You're always telling people my secrets.
(Bạn luôn nói với mọi người những bí mật của tôi.)
Đáp án: I wish you wouldn't tell people my secrets.
(Tôi ước bạn sẽ không nói với mọi người những bí mật của tôi.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Complete the sentences with the past simple or would + the infinitive without to form of the verbs in brackets.
1 I wish I _________(have) a brother or sister.
2 If only they _________(stop) talking - I can't hear the film.
3 I wish you _________ (take) a photo of me so I could send it to my friends.
4 If only we _________ (understand) Spanish, we could ask for directions.
5 I wish you _________(like) Chinese food; I don't want pizza again.
6 I wish you _________(finish) that burger; I don't like the smell.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1 I wish I had (have) a brother or sister.
(Tôi ước mình có anh trai hoặc em gái.)
2 If only they would stop (stop) talking - I can't hear the film.
(Giá như họ ngừng nói chuyện - Tôi không thể nghe thấy bộ phim.)
3 I wish you would take (take) a photo of me so I could send it to my friends.
(Tôi ước bạn sẽ chụp một bức ảnh của tôi để tôi có thể gửi cho bạn bè của mình.)
4 If only we understood (understand) Spanish, we could ask for directions.
(Giá như chúng tôi hiểu tiếng Tây Ban Nha, chúng tôi có thể hỏi đường.)
5 I wish you liked (like) Chinese food; I don't want pizza again.
(Tôi ước bạn thích đồ ăn Trung Quốc; Tôi không muốn ăn pizza nữa.)
6 I wish you would finish (finish) that burger; I don't like the smell.
(Tôi ước bạn sẽ ăn hết cái bánh mì kẹp thịt đó; Tôi không thích cái mùi đó.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)