Task 1. Listen and tick or cross.
(Nghe và dánh dấu ✓ hoặc X.)
Task 1. Listen and tick or cross.
(Nghe và dánh dấu ✓ hoặc X.)
Task 2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Task 3. Write and say.
(Viết và nói.)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Task 4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu ✓.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. b
They ‘re sliding.
(Họ đang trượt cầu trượt.)
2. b
The grapes are on the table.
(Nho ở trên bàn.)
3. a
A: What do you want? (Bạn muốn gì?)
B: I want some yogurt. (Tôi muốn một ít sữa chua.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Task 5. Draw a zebra or a zebru. Then ask your friends.
(Vẽ một con ngựa vằn hoặc một con bò. Sau đó hỏi bạn bè của bạn.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiDo you like the zebra? - Yes, I do. / No, I don’t.
(Bạn có thích con ngựa vằn không? - Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)
- Do you like the zebu? - Yes, I do. No, I don’t.
(Bạn có thích con bò không? - Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Task 6. Write the words.
(Viết các từ.)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải