PROGRESS REVIEW 1

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

PROGRESSIVE REVIEW 1 (1 - 7)

VOCABULARY

Where we spend time

1. Choose the best answer.

Chọn đáp án đúng.

@2330702@
@2325960@
@2325869@
@2325789@
@2325707@
@2325612@

 

Hướng dẫn:

1. 'Where is Gemma?' - 'She’s in the playground with her sister.' ('Gemma ở đâu đấy?' - 'Bạn ấy đang ở trong sân chơi với em gái của bạn ấy.')

2. 'Where is Quang?' - 'He’s in bed upstairs.' ('Quang ở đâu?' - "Bạn ấy đang nằm trên giường ở tầng trên.")

3. 'Hello. Is your mum there?' - 'Yes, she’s here but she’s on the phone to her sister.' ('Xin chào. Mẹ của cháu có ở đó không? ' - 'Có, mẹ cháu có ở đây nhưng mẹ cháu đang nói chuyện điện thoại với chị gái ạ.')

4. 'Has your brother got his friends in his room?' - 'No, they aren’t here now.' ('Anh trai của bạn có bạn bè trong phòng của anh ấy không?' - 'Không, họ không có ở đây bây giờ.')

5. 'Dad is late? Where is he?' - 'He’s at the shops in town.' ('Bố về muộn sao? Bố đang ở đâu thế?' - 'Bố đang ở các cửa hàng trong thị trấn.')

6. 'Where’s your home?' - 'It’s in the countryside about 10 km from here.' ('Nhà của bạn ở đâu?' - 'Nó ở vùng nông thôn cách đây khoảng 10 km.')

READING

Screen time

2. Choose the correct words.

Chọn những từ đúng.

@2325409@

 

Hướng dẫn:

ban something: cấm cái gì đó

➤ allow something: cho phép cái gì đó

➤ let somebody do something: cho phép ai làm gì

➤ allow somebody to do something: cho phép ai làm gì 

1. My mum and dad only let me play video games at the weekend. It’s not fair! (Bố mẹ mình chỉ cho mình chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần. Thật không công bằng!)

2. Our dad allows us to watch TV in the evening. (Bố của chúng mình cho phép chúng mình xem TV vào buổi tối.)

3. My mum bans mobile phones at the dinner table. She hates them! (Mẹ mình cấm điện thoại di động trên bàn ăn. Mẹ ghét chúng!)

4. Our parents don’t allow TVs in our rooms. We watch TV together downstairs. (Cha mẹ của chúng mình không cho phép TV trong phòng của chúng mình. Chúng mình cùng nhau xem TV ở tầng dưới.)

5. My sister lets me use her computer. She’s very kind. I really like her! (Chị gái mình cho phép tôi sử dụng máy tính của chị ấy. Chị ấy rất tốt bụng. Mình thực sự thích chị ấy!)

LANGUAGE FOCUS

Present simple: affirmative and negative

3. Complete the sentences using the affirmative (✔) or negative (✘) form of the present simple.

Hoàn thiện những câu sau dùng dạng khẳng định (✔) hoặc phủ định (✘) của thì hiện tại đơn.

 

Sam
Nick and Lucy
play video games

study German

finish homework

@2325472@

 

Hướng dẫn:

1. Sam doesn't play video games. (Sam không chơi trò chơi điện tử.)

2. Nick and Lucy play video games at home. (Nick và Lucy chơi trò chơi điện tử ở nhà.)

3. Sam studies German at school. (Sam học tiếng Đức ở trường.)

4. Nick and Lucy don't study German. (Nick và Lucy không học tiếng Đức.)

5. Sam finishes his homework. (Sam làm xong bài tập của bạn ấy.)

6. Nick and Lucy don't do their homework every night. (Nick và Lucy không làm bài tập về nhà vào buổi tối.)

VOCABULARY AND LISTENING

Free time activities

4. Listen and put a tick (✔) next to Eva’s hobbies.

Nghe và đánh dấu (✔) bên cạnh những sở thích của Eva.

 

@2325553@

 

Hướng dẫn:

- So what do you like doing in your spare time? (Vậy bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?)

- Well, a lot of different things. I love going out and doing sports. I hate staying in bed late in the morning. I always get up early. (Ừm, nhiều thứ khác nhau. Mình cực thích đi ra ngoài và chơi thể thao. Mình ghét nằm ỳ trên giường vào buổi sáng. Mình luôn luôn dậy sớm.)

- Oh, yes, I'm the same. (Ồ, hay, mình cũng thế.)

- I love being creative. I write a blog online every day and I really like that. I'm also a big fan of cooking. When my friends are at my house, we sometimes bake cakes.  (Mình thích sáng tạo. Mình viết một blog trên mạng mỗi ngày và mình thực sự thích điều đó. Mình cũng là một người hâm mộ nấu nướng. Khi bạn bè ở nhà mình, chúng mình thirng thoảng sẽ nướng bánh.)

- And what about your family? (Và vậy còn gia đình của bạn thì sao?)

- Well, my dad doesn't do sport and he doesn't like baking. But he's mad about collecting things. He collects very expensive old books. But I'm not interested in collecting things. I think it's boring. (Ừm, bố mình không chơi thể thao và bố cũng không thích nướng bánh. Nhưng bố mình cực kỳ thích sưu tập đồ dùng. Bố mình sưu tập những cuốn sách rất cũ và có giá cao. Nhưng mình không thích sưu tập đồ cho lắm. Mình nghĩ nó thật nhàm chán.)

- Yes. (Đúng rồi.)

- And my mum likes films and we sometimes see films together. I enjoy going to the cinema in town with her to watch a family film. And my sister is very good at dancing and she goes to a salsa dance club near our house. But I'm really bad at dancing. (Và mẹ mình thích những bộ phim, mình và mẹ thỉnh thoảng xem phim cùng nhau. Mình thích đến rạp chiếu phim trong thị trấn với mẹ để xem phim về gia đình. Và em gái mình cực kỳ giỏi nhảy, em ấy có đến một câu lạc bộ nhảy salsa gần nhà mình. Nhưng mình thì lại nhảy rất tệ.)

- Oh dear! (Ôi trời!)

- But I love music. I always listen to some beautiful music in bed before I go to sleep. It's very relaxing. (Nhưng mình thích âm nhạc. Mình luôn nghe những bản nhạc hay trên giường trước khi mình đi ngủ. Điều đó rất thư giãn.)

Oh, that sounds nice. (Ồ, điều đó nghe thật tuyệt.)

LANGUAGE FOCUS

Present simple: questions

5. Write questions using the present simple.

Viết những câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.

1. where / you / go / at the weekend ?

2. you / meet / your friends in town ?

3. your brother / make / videos ?

4. your parents / listen / to music ?

5. your cousin / do / martial arts ?

6. when / your friends / watch / TV ?

7. where / your sister / go / to the cinema ?

8. how often / you / stay / in bed late ?

Hướng dẫn:

1. Where do you go at the weekend? (Bạn làm gì vào cuối tuần?)

2. Do you meet your friends in town? (Bạn có gặp bạn bè ở thị trấn không?)

3. Does you brother make videos? (Anh trai của bạn có làm video không?)

4. Do your parents listen to music? (Bố mẹ của bạn có nghe nhạc không?)

5. Does your cousin do martial arts? (Anh họ bạn có tập các môn võ thuật không?)

6. When do your friends watch TV? (Bạn bè của bạn xem ti vi khi nào?)

7. Where does your sister go to the cinema? (Chị gái bạn đến rạp chiếu phim ở đâu?)

8. How often do you stay in bed late? (Bao lâu thì bạn thức khuya một lần?) 

SPEAKING

Thinking of things to do

6. Choose the correct words.

Chọn những từ đúng.

@2326042@

WRITING

A profile for a web page

7. Complete the text with the words and phrases.

Hoàn thiện đoạn viết với các từ và cụm từ.

 

@2326093@