Looking Back

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 3: My friends

LOOKING BACK

1. Write the correct words on the faces.

Viết từ đúng trên khuôn mặt.

 creative     boring     funny      confident     hard-working     kind     clever   talkative     sporty        shy     patient     serious

Can you remember more words? Add them to the faces.

Hướng dẫn:

  • Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient
  • Sad face: boring, shy, serious

2. Make your own Haiku!

Em tự làm thơ haiku.

"Haiku" comes from Japan.

Write a three-line Haiku poem to describe yourself. The first and last lines have five syllables. The middle line has seven syllables. The lines don't need to rhyme.

Example:

      My hair is shiny

      My cheeks are round and rosy

      This is me. I'm Trang!

Swap your Haiku with two friends. Don't write your name. Let them guess.

Hướng dẫn:

“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.

Bài mẫu:

      My skin is so soft.

      My eyes are black and very big.

      This is me, I’m Nhung! 

3. Game: Who's who?

In groups, choose a person in your group. Describe their appearance and personality. Let your friends guess.

Example:

Group: Who is it?

A: He's tall. He has glasses. He's talkative.

He's creative too. He isn't shy.

B: Is it Minh?

A: Yes!/No, try again.

Hướng dẫn:

Trò chơi: Ai là ai?

Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.

Group (Nhóm): Who is it? Đó là ai?

A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome. (Anh ấy thấp. Tóc anh ấy quăn và đen. Anh ấy hài hước

và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.)

B: Is it Nam? (Nam phải không?)

A: Yes. (Phải.)

4. Complete the dialogue.

A: What___________ you________tomorrow?

B: I__________ some friends. We.___________to Mai's birthday party. Would you like to come?

A: Oh, sorry, I can't. I______________ football.

B: No problem, how about Sunday? I__________ a film at the cinema.

A: Sounds great!

Hướng dẫn:

Hoàn thành bài đối thoạỉ

A: What are you doing tomorrow? Ngày mai bạn định làm gì?

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come? Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football. Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.

B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema. Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Sounds great! Được đó.

5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page

Example:

A: What are you doing tomorrow?

B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.

 

 

Hướng dẫn:

Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.

Ví dụ:

A: Mai bạn sẽ làm gì?

B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mình/ Mình chẳng làm gì cả.

Học sinh A:

  • 8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.
  • 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi
  • 2 giờ chiều - 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn
  • 4 giờ chiều - 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)

Học sinh B:

  • 8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát
  • 2 giờ chiều - 4 giờ chiều: học bài
  • 4 giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ