LOOKING BACK

Nội dung lý thuyết

Unit 5: NATURAL WONDERS OF VIETNAM

LOOKING BACK

Vocabulary

1. Write the name for each picture.

Viết tên cho mỗi bức hình sau.

Hướng dẫn:

1. waterfall (thác nước)         2. cave (hang động)        3. desert (sa mạc)        

         4. river (sông)        5. beach (bãi biển)        6. island (đảo)

2. Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in column B. 1 is an example.

Nối tên của mỗi kỳ quan thiên nhiên ở cột A với một từ chỉ nó ở cột B. Câu 1 là một ví dụ.

@1806445@

 

Hướng dẫn:

1. d
2. c
3. a
4. e
5. f
6. b

3. Write the words.

Viết những từ phù hợp.

Hướng dẫn:

1. scissors (kéo)           2. sleeping bag (túi ngủ)              3. compass (la bàn)

         4. backpack (ba lô)           5. plasters (băng gạc)

Grammar

4. Find the mistake in each sentence and correct it.

Tìm lỗi trong từng câu sau và sửa lại.

Example:

There is some wonderful camping sites in our area.

is => are

1. How many candles is on that birthday cake?

 

2. There are so much snow on the road.

 

3. Michael can play different musical instrument.

 

4. There are not much milk left in the fridge.

 

5. Don't take too much luggages on your trip.

 

Hướng dẫn:

There is some wonderful camping sites in our area.

(Có một vài địa điểm cắm trại tuyệt vời ở nơi này.)

is => are

1. How many candles is on that birthday cake?

(Có bao nhiêu cây nến ở trên chiếc bánh sinh nhật?)

is => are

2. There are so much snow on the road.

(Có rất nhiều tuyết trên đường.)

are => is

3. Michael can play different musical instrument.

(Michael có thể chơi nhiều loại nhạc cụ khác nhau.)

instrument => instruments

4. There are not much milk left in the fridge.

(Không còn nhiều sữa trong tủ lạnh.)

are => is

5. Don't take too much luggages on your trip.

(Đừng mang nhiều hành lý theo chuyến đi của bạn.)

luggages => luggage

5. Complete the dialogue, using must or mustn't.

Hoàn thiện đoạn hội thoại, dùng must hoặc mustn't.

A: It's dangerous to go hiking there. You (1) _______ tell someone where you are going.

B: Yes. And I (20) _______ take a warm coat. It's very cold there.

A: Right. But you (3) _______ bring any heavy or unnecessary things with you.

B: OK and I (4) _______ take a mobile phone. It's very important.

A: And you (5) _______ forget to bring a compass.

Hướng dẫn:                 1. must                 2. must                 3. mustn't                 4. must                 5. mustn't

A: It's dangerous to go hiking there. You (1) must tell someone where you are going. (Rất nguy hiểm nếu đi bộ đường dài ở đó. Bạn cần phải nói với một ai đó nơi bạn đi.)

B: Yes. And I (20) must take a warm coat. It's very cold there. (Đúng rồi đấy. Và mình phải mang theo áo ấm. Ở đó rất lạnh.)

A: Right. But you (3)mustn't bring any heavy or unnecessary things with you. (Ừ. Nhưng bạn không được mang bất cứ thứ gì nặng hoặc không cần thiết.)

B: OK and I (4) must take a mobile phone. It's very important. (Được, và mình phải mang theo một chiếc điện thoại di động. Nó rất quan trọng.)

A: And you (5) mustn't forget to bring a compass. (Và bạn không được quên mang theo chiếc la bàn.)