LOOKING BACK

Nội dung lý thuyết

Unit 2: MY HOUSE

LOOKING BACK

Vocabulary

1. Put the words into the correct group. Add a new word to each group.

Xếp những từ sau vào nhóm phù hợp. Thêm một từ khác vào mỗi nhóm.

kitchen

bedroom 

dishwasher 

country house

sink 

fridge 

town house

chest of drawers

flat 

bathroom 

cupboard 

living room

Types of houseRoomsFurniture

 

 

  

Hướng dẫn:

Types of house: flat, town house, country house; (Những loại nhà: căn hộ, nhà phố, nhà quê)

▲ Rooms: kitchen, bedroom, bathroom, living room; (Những căn phòng: phòng bếp, phòng ngủ, phòng tắm, phòng khách)

▲ Furniture: sink, fridge, dishwasher, cupboard, chest of drawers. (Nội thất: bồn rửa, tủ lạnh, máy rửa bát, tủ đựng bát, tủ ngăn kéo)

Other words can be: villa, dining room, wardrobe. (Những từ khác có thể là: biệt thự, phòng ăn, tủ quần áo.)

Grammar

2. Complete the second sentence with the correct possessive form.

Hoàn thiện câu thứ hai với dạng sở hữu đúng.

1. My teacher has a house next to our house. Our house is next to my _______ house.

2. My brother has a TV. This is my _______ TV.

3. Elena has a big bookshelf in her bedroom. ⇒ There's a big bookshelf in _______ bedroom

4. My grandfather likes the kitchen the best. ⇒ The kitchen is my _______ favorite room.

5. My aunt has a daughter,Vy. ⇒ I'm _______ cousin.

Hướng dẫn: 

1. My teacher has a house next to our house. Our house is next to my teacher's house.  (Giáo viên của mình có một ngôi nhà bên cạnh nhà mình. → Nhà mình bên cạnh ngôi nhà của thầy/cô giáo mình.)

2. My brother has a TV. This is my brother's TV. (Anh trai mình có một chiếc ti vi. → Đây là chiếc ti vi của anh trai mình.)

3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.  There's a big bookshelf in Elena's bedroom. (Elena có một cái kệ sách lớn trong phòng ngủ của bạn ấy. → Có một cái kệ sách lớn trong phòng ngủ của Elena.)

4. My grandfather likes the kitchen the best.  The kitchen is my grandfather's favorite room. (Ông mình thích phòng bếp nhất. → Phòng bếp là căn phòng yêu thích của ông mình.)

5. My aunt has a daughter,Vy.  I'm Vy's cousin. (Cô mình có một đứa con gái, là Vy. → Mình là chị gái họ của Vy.)

3. Make sentences. Use prepositions of place.

Tạo câu. Sử dụng giới từ chỉ nơi chốn.

Hướng dẫn:

1. The cat is on the table. (Chú mèo ở trên bàn.)

2. The dog is in front of the doghouse. (Chú chó ở trước nhà của nó.)

3. The cat is between the bookshelf and the sofa. (Chú mèo ở giữa giá sách và cái ghế sô-pha.)

4. The cat is behind the computer. (Chú mèo đằng sau cái máy tính.)

5. The girl is on the sofa. (Bạn gái ở trên ghế sô-pha.)

6. The boy is next to the sofa. (Bạn nam bên cạnh chiếc ghế sô-pha.)

4. Write three sentences to describe your favourite room in your house. Write the sentences in your notebook.

Viết ba câu để miêu tả căn phòng yêu thích của bạn trong nhà. Viết những câu này vào vở.

Example: There's a big bed next to the door... (Có một chiếc giường lớn bên cạnh cửa.)