A. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
A. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
B. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHọc sinh tự thực hiện.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
C. Put a (√) or a (X)
(Đặt dấu (√) hoặc dấu (X))
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. dog: chó (√)
2. book: quyển sách (√)
3. uncle: chú, cậu, bác (trai) (X)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
D. Follow the letters and say the sounds.
(Đi theo các chữ cái và nói các âm.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHọc sinh tự thực hiện.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
E. Write the letters. Listen and repeat.
(Viết các chữ cái. Nghe và lặp lại.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHọc sinh tự thực hiện.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
F. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHọc sinh tự thực hiện.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
G. Circle the letters
(Khoanh chọn chữ cái.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
H. Play “Board race.”
(Trò chơi “Đập bảng.”)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiCách chơi: Ví dụ 1 từ “food” có chữ cái đầu là “f” thì người chơi phải nghe thật nhanh và chạm vào “f” trên bảng. Ai nhanh hơn người đó thắng.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)